Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Ngoại thương theo các phương thức xét tuyển năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Khối thi | Điểm chuẩn 2021 |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 37.2 |
D06 | 35.2 | |
Ngôn ngữ Trung | D01 | 39.35 |
D04 | 37.35 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 36.75 |
D02 | 34.75 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 37.55 |
Kế toán, Tài chính – Ngân hàng | A00 | 28.25 |
A01 | 27.75 | |
D01 | 27.75 | |
D07 | 27.75 | |
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn | A00 | 28.45 |
A01 | 27.95 | |
D01 | 27.95 | |
D06 | 27.95 | |
D07 | 27.95 | |
Kinh tế, Kinh tế quốc tế | A00 | 28.5 |
A01 | 28.0 | |
D01 | 28.0 | |
D02 | 26.5 | |
D03 | 28.0 | |
D04 | 28.0 | |
D06 | 28.0 | |
D07 | 28.0 | |
Luật | A00 | 28.05 |
A01 | 27.55 | |
D01 | 27.55 | |
D07 | 27.55 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Ngoại thương năm 2020 theo nhóm ngành như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm trúng tuyển 2020 |
Cơ sở chính tại Hà Nội | ||
Luật (NTH01-01) | A00 | 27 |
A01 | 26.5 | |
D01 | 26.5 | |
D07 | 26.5 | |
Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế (NTH01-02) | A00 | 28 |
A01 | 27.5 | |
D01 | 27.5 | |
D02 | 26 | |
D03 | 27.5 | |
D04 | 27.5 | |
D06 | 27.5 | |
D07 | 27.5 | |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn (NTH02) | A00 | 27.95 |
A01 | 27.45 | |
D01 | 27.45 | |
D06 | 27.45 | |
D07 | 27.45 | |
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng (NTH03) | A00 | 27.65 |
A01 | 27.15 | |
D01 | 27.15 | |
D07 | 27.15 | |
Ngôn ngữ Anh (NTH04) | D01 | 36.25 |
Ngôn ngữ Pháp (NTH05) | D01 | 34.8 |
D02 | 32.8 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (NTH06) | D01 | 36.6 |
D04 | 34.6 | |
Ngôn ngữ Nhật (NTH07) | D01 | 35.9 |
D06 | 33.9 | |
Cơ sở Quảng Ninh | ||
Kế toán, Kinh doanh quốc tế (NTH08) | A00 | 20 |
A01 | 20 | |
D01 | 20 | |
D07 | 20 | |
Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh | ||
Kinh tế, Quản trị kinh doanh (NTS01) | A00 | 28.15 |
A01 | 27.65 | |
D01 | 27.65 | |
D06 | 27.65 | |
D07 | 27.65 | |
Tài chính – Ngân hàng, Kế toán (NTS02) | A00 | 27.85 |
A01 | 27.35 | |
D01 | 27.35 | |
D07 | 27.35 |
Lưu ý:
- Các ngành có mã xét tuyển NTH01-01, NTH02, NTH03: Các môn xét tuyển hệ số 1. Điểm XT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Các ngành có mã xét tuyển NTH04, NTH05, NTH06, NTH07: Môn ngoại ngữ hệ số 2. ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm ngoại ngữ x2 + Điểm ưu tiên x4/3
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Ngoại thương năm 2020 các ngành/chuyên ngành như sau:
Ngành | Chuyên ngành | Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 |
Cơ sở I tại Hà Nội | |||
Luật (NTH01-01) | Luật thương mại quốc tế | 27 | |
Kinh tế (NTH01-02) | Kinh tế đối ngoại | 28.6 | |
Thương mại quốc tế | 28.15 | ||
Kinh tế quốc tế (NTH01-02) | Kinh tế quốc tế | 28.1 | |
Kinh tế và Phát triển quốc tế | 28 | ||
Quản trị kinh doanh (NTH02) | Quản trị kinh doanh quốc tế | 27.95 | |
Kinh doanh quốc tế (NTH02) | Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 28.4 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.35 | ||
Kinh doanh quốc tế | 28.25 | ||
Tài chính – Ngân hàng (NTH03) | Ngân hàng | 27.65 | |
Phân tích và đầu tư tài chính | 27.65 | ||
Tài chính quốc tế | 27.65 | ||
Kế toán kiểm toán (NTH03) | Kế toán – Kiểm toán | 27.8 | |
Kế toán – Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp ACCA | 27.8 | ||
Ngôn ngữ Anh (NTH04) | Ngôn ngữ Anh | 36.25 | |
Ngôn ngữ Pháp (NTH05) | Ngôn ngữ Pháp | 34.8 | |
Ngôn ngữ Trung (NTH06) | Ngôn ngữ Trung | 36.6 | |
Ngôn ngữ Nhật (NTH07) | Ngôn ngữ Nhật | 35.9 | |
Cơ sở II tại TP Hồ Chí Minh | |||
Kinh tế (NTS01) | Kinh tế đối ngoại | 28.3 | |
Quản trị kinh doanh (NTS01) | Quản trị kinh doanh quốc tế | 28.15 | |
Tài chính – Ngân hàng (NTS02) | Tài chính quốc tế | 27.9 | |
Kế toán (NTS02) | Kế toán kiểm toán | 27.85 | |
Kinh doanh quốc tế (NTS02) | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28.15 | |
Cơ sở Quảng Ninh | |||
Kế toán (NTH08) | Kế toán kiểm toán | 20 | |
Kinh doanh quốc tế (NTH08) | Kinh doanh quốc tế | 20 |
Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 giảm điểm chênh lệch theo đề án tuyển sinh 2020.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Sư phạm tiếng Anh | 31.25 | 34.45 |
Sư phạm tiếng Nga | 28.5 | |
Sư phạm tiếng Pháp | 29.85 | |
Sư phạm tiếng Trung | 31.35 | 34.7 |
Sư phạm tiếng Đức | 27.75 | |
Sư phạm tiếng Nhật | 31.15 | 34.52 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 31.5 | 34.08 |
Ngôn ngữ Anh | 31.85 | 35.5 |
Ngôn ngữ Nga | 28.85 | 28.57 |
Ngôn ngữ Pháp | 30.25 | 32.48 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32 | |
Ngôn ngữ Đức | 29.5 | 32.3 |
Ngôn ngữ Nhật | 32.5 | |
Ngôn ngữ Hàn | 33 | |
Ngôn ngữ Ả Rập | 27.6 | 28.63 |
Ngôn ngữ Anh CLC | 31.32 | |
Ngôn ngữ Pháp CLC | 26.02 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 26 | 32.03 |
Ngôn ngữ Đức CLC | 27.78 | |
Ngôn ngữ Nhật CLC | 26.5 | 31.95 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 28 | 32.77 |