Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2022

1231

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Ngoại thương theo các phương thức xét tuyển năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương năm 2022

a) Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
a. Cơ sở Hà Nội
Tiếng Anh thương mại (Chất lượng cao) 26.3
Tiếng Nhật thương mại (Chất lượng cao) 26.75
Tiếng Trung thương mại (Chất lượng cao) 27.3
Tiếng Pháp thương mại (Chất lượng cao) 26.8
Kế toán – Kiểm toán (theo định hướng nghề nghiệp ACCA) 26.3
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chất lượng cao) 26.8
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) 26.8
Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) 26
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 26.8
Kinh doanh số (Chương trình định hướng nghề nghiệp) 27
Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng (Định hướng nghề nghiệp) 27.2
Kinh doanh quốc tế (Đào tạo theo mô hình tiên tiến Nhật Bản) 27.1
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 27.7
Kinh tế quốc tế (Chất lượng cao) 27.1
Kinh tế (Chất lượng cao) 27.8
Kinh tế (Chương trình tiên tiến) 28.1
b. Cơ sở TPHCM
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chất lượng cao) 26.6
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) 26.6
Truyền thông Marketing (định hướng nghề nghiệp quốc tế) 27
Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng (Định hướng nghề nghiệp) 27
Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao) 27.3

b) Điểm chuẩn xét kết điểm thi tốt nghiệp THPT

Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
a. Cơ sở Hà Nội
Luật 27.5
Kinh tế, 28.4
Kinh tế quốc tế 28.4
Quản trị kinh doanh 28.2
Kinh doanh quốc tế 28.2
Quản trị khách sạn 28.2
Marketing 28.2
Kế toán 27.8
Tài chính – Ngân hàng 27.8
Ngôn ngữ Anh 36.4
Ngôn ngữ Pháp 35
Ngôn ngữ Trung Quốc 36.6
Ngôn ngữ Nhật 36
b. Cơ sở Quảng Ninh
Kinh doanh quốc tế 23.5
Kế toán – Kiểm toán 23.5
c. Cơ sở TPHCM
Kinh tế 28.25
Quản trị kinh doanh 28.25
Tài chính – Ngân hàng 28.25
Kế toán 28.25
Kinh doanh quốc tế 28.25
Marketing 28.25

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
2020 2021
a. Cơ sở chính tại Hà Nội  
Luật (NTH01-01) A00 27 28.05
A01 26.5 27.55
D01 26.5 27.55
D07 26.5 27.55
Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế (NTH01-02) A00 28 28.5
A01 27.5 28
D01 27.5 28
D02 26 26.5
D03 27.5 28
D04 27.5 28
D06 27.5 28
D07 27.5 28
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn (NTH02) A00 27.95 28.45
A01 27.45 27.95
D01 27.45 27.95
D06 27.45 27.95
D07 27.45 27.95
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng (NTH03) A00 27.65 28.25
A01 27.15 27.75
D01 27.15 27.75
D07 27.15 27.75
Ngôn ngữ Anh (NTH04) D01 36.25 37.55
Ngôn ngữ Pháp (NTH05) D01 34.8 35.75
D02 32.8 34.75
Ngôn ngữ Trung Quốc (NTH06) D01 36.6 39.35
D04 34.6 37.35
Ngôn ngữ Nhật (NTH07) D01 35.9 37.2
D06 33.9 35.2
b. Cơ sở Quảng Ninh  
Kế toán, Kinh doanh quốc tế (NTH08) A00 20
A01 20
D01 20
D07 20
c. Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh  
Kinh tế, Quản trị kinh doanh (NTS01) A00 28.15
A01 27.65
D01 27.65
D06 27.65
D07 27.65
Tài chính – Ngân hàng, Kế toán (NTS02) A00 27.85
A01 27.35
D01 27.35
D07 27.35

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây