Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Ngoại thương theo các phương thức xét tuyển năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương năm 2022
a) Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
a. Cơ sở Hà Nội | |
Tiếng Anh thương mại (Chất lượng cao) | 26.3 |
Tiếng Nhật thương mại (Chất lượng cao) | 26.75 |
Tiếng Trung thương mại (Chất lượng cao) | 27.3 |
Tiếng Pháp thương mại (Chất lượng cao) | 26.8 |
Kế toán – Kiểm toán (theo định hướng nghề nghiệp ACCA) | 26.3 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chất lượng cao) | 26.8 |
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | 26.8 |
Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) | 26 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 26.8 |
Kinh doanh số (Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 27 |
Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng (Định hướng nghề nghiệp) | 27.2 |
Kinh doanh quốc tế (Đào tạo theo mô hình tiên tiến Nhật Bản) | 27.1 |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 27.7 |
Kinh tế quốc tế (Chất lượng cao) | 27.1 |
Kinh tế (Chất lượng cao) | 27.8 |
Kinh tế (Chương trình tiên tiến) | 28.1 |
b. Cơ sở TPHCM | |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chất lượng cao) | 26.6 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 26.6 |
Truyền thông Marketing (định hướng nghề nghiệp quốc tế) | 27 |
Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng (Định hướng nghề nghiệp) | 27 |
Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao) | 27.3 |
b) Điểm chuẩn xét kết điểm thi tốt nghiệp THPT
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
a. Cơ sở Hà Nội | |
Luật | 27.5 |
Kinh tế, | 28.4 |
Kinh tế quốc tế | 28.4 |
Quản trị kinh doanh | 28.2 |
Kinh doanh quốc tế | 28.2 |
Quản trị khách sạn | 28.2 |
Marketing | 28.2 |
Kế toán | 27.8 |
Tài chính – Ngân hàng | 27.8 |
Ngôn ngữ Anh | 36.4 |
Ngôn ngữ Pháp | 35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 36.6 |
Ngôn ngữ Nhật | 36 |
b. Cơ sở Quảng Ninh | |
Kinh doanh quốc tế | 23.5 |
Kế toán – Kiểm toán | 23.5 |
c. Cơ sở TPHCM | |
Kinh tế | 28.25 |
Quản trị kinh doanh | 28.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 28.25 |
Kế toán | 28.25 |
Kinh doanh quốc tế | 28.25 |
Marketing | 28.25 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Nhóm ngành |
Khối XT |
Điểm chuẩn |
|
2020 | 2021 | ||
a. Cơ sở chính tại Hà Nội | |||
Luật (NTH01-01) | A00 | 27 | 28.05 |
A01 | 26.5 | 27.55 | |
D01 | 26.5 | 27.55 | |
D07 | 26.5 | 27.55 | |
Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế (NTH01-02) | A00 | 28 | 28.5 |
A01 | 27.5 | 28 | |
D01 | 27.5 | 28 | |
D02 | 26 | 26.5 | |
D03 | 27.5 | 28 | |
D04 | 27.5 | 28 | |
D06 | 27.5 | 28 | |
D07 | 27.5 | 28 | |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn (NTH02) | A00 | 27.95 | 28.45 |
A01 | 27.45 | 27.95 | |
D01 | 27.45 | 27.95 | |
D06 | 27.45 | 27.95 | |
D07 | 27.45 | 27.95 | |
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng (NTH03) | A00 | 27.65 | 28.25 |
A01 | 27.15 | 27.75 | |
D01 | 27.15 | 27.75 | |
D07 | 27.15 | 27.75 | |
Ngôn ngữ Anh (NTH04) | D01 | 36.25 | 37.55 |
Ngôn ngữ Pháp (NTH05) | D01 | 34.8 | 35.75 |
D02 | 32.8 | 34.75 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (NTH06) | D01 | 36.6 | 39.35 |
D04 | 34.6 | 37.35 | |
Ngôn ngữ Nhật (NTH07) | D01 | 35.9 | 37.2 |
D06 | 33.9 | 35.2 | |
b. Cơ sở Quảng Ninh | |||
Kế toán, Kinh doanh quốc tế (NTH08) | A00 | 20 | |
A01 | 20 | ||
D01 | 20 | ||
D07 | 20 | ||
c. Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh | |||
Kinh tế, Quản trị kinh doanh (NTS01) | A00 | 28.15 | |
A01 | 27.65 | ||
D01 | 27.65 | ||
D06 | 27.65 | ||
D07 | 27.65 | ||
Tài chính – Ngân hàng, Kế toán (NTS02) | A00 | 27.85 | |
A01 | 27.35 | ||
D01 | 27.35 | ||
D07 | 27.35 |