Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2023

1045

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.

1. Điểm sàn 2023

Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2023 như sau:

  • Các ngành Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Trung, Sư phạm tiếng Nhật, Sư phạm tiếng Hàn Quốc: 21 điểm
  • Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia: 21 điểm
  • Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, Kinh tế – Tài chính: 20 điểm.

2. Điểm chuẩn ULIS năm 2023

Điểm chuẩn ULIS xét theo điểm thi THPT năm 2023 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn KQ THPT 2023
Ngôn ngữ Anh 35.55
Ngôn ngữ Nga 33.3
Ngôn ngữ Pháp 34.12
Ngôn ngữ Trung Quốc 35.55
Ngôn ngữ Đức 34.35
Ngôn ngữ Nhật 34.65
Ngôn ngữ Hàn Quốc 35.4
Ngôn ngữ Ả Rập 33.04
Sư phạm tiếng Anh 37.24
Sư phạm tiếng Trung 35.9
Sư phạm tiếng Nhật 35.61
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 36.23
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia 34.49
Kinh tế – Tài chính 26.68

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Kinh tế – Tài chính 24.97
Ngôn ngữ Ả Rập 30.49
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 34.92
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 34.23
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) 32.83
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 35.32
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao) 32.99
Ngôn ngữ Nga (Chất lượng cao) 31.2
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 35.57
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 35.92
Sư phạm tiếng Nhật 35.27
Sư phạm tiếng Đức 32.98
Sư phạm tiếng Trung 38.46
Sư phạm tiếng Anh 38.1
Ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
a. Chương trình chuẩn
Sư phạm tiếng Anh 31.25 34.45 35.83 38.45
Sư phạm tiếng Nga 28.5 / / 35.19
Sư phạm tiếng Pháp 29.85 / / /
Sư phạm tiếng Trung 31.35  34.7 36.08 38.32
Sư phạm tiếng Đức  27.75  / 31.85 /
Sư phạm tiếng Nhật  /  34.52 35.66 37.33
Sư phạm tiếng Hàn Quốc  /  34.08 35.87 37.7
Ngôn ngữ Anh 31.85 35.5 / /
Ngôn ngữ Nga  /  28.57 31.37 /
Ngôn ngữ Pháp 30.25 32.48 / /
Ngôn ngữ Trung Quốc 32 / / /
Ngôn ngữ Đức 29.5 32.3 / /
Ngôn ngữ Nhật 32.5 / / /
Ngôn ngữ Hàn 33 / / /
Ngôn ngữ Ả Rập 27.6 28.63 25.77 34
b. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh  / 31.32 34.6 36.9
Ngôn ngữ Pháp  /  26.02 32.54 35.77
Ngôn ngữ Trung Quốc  /  32.03 34.65 37.13
Ngôn ngữ Đức  26  27.78 32.28 35.92
Ngôn ngữ Nhật  /  31.95 34.37 36.53
Ngôn ngữ Hàn Quốc  26.5  32.77 34.68 36.83
Kinh tế – Tài chính (CTLK) / / 24.86 26

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây