Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.
1. Điểm sàn 2023
Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2023 như sau:
- Các ngành Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Trung, Sư phạm tiếng Nhật, Sư phạm tiếng Hàn Quốc: 21 điểm
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia: 21 điểm
- Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, Kinh tế – Tài chính: 20 điểm.
2. Điểm chuẩn ULIS năm 2023
Điểm chuẩn ULIS xét theo điểm thi THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn KQ THPT 2023 |
Ngôn ngữ Anh | 35.55 |
Ngôn ngữ Nga | 33.3 |
Ngôn ngữ Pháp | 34.12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 35.55 |
Ngôn ngữ Đức | 34.35 |
Ngôn ngữ Nhật | 34.65 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.4 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 33.04 |
Sư phạm tiếng Anh | 37.24 |
Sư phạm tiếng Trung | 35.9 |
Sư phạm tiếng Nhật | 35.61 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 36.23 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 34.49 |
Kinh tế – Tài chính | 26.68 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Kinh tế – Tài chính | 24.97 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 30.49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 34.92 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 34.23 |
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) | 32.83 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 35.32 |
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao) | 32.99 |
Ngôn ngữ Nga (Chất lượng cao) | 31.2 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 35.57 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 35.92 |
Sư phạm tiếng Nhật | 35.27 |
Sư phạm tiếng Đức | 32.98 |
Sư phạm tiếng Trung | 38.46 |
Sư phạm tiếng Anh | 38.1 |
Ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn | |||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | ||||
Sư phạm tiếng Anh | 31.25 | 34.45 | 35.83 | 38.45 |
Sư phạm tiếng Nga | 28.5 | / | / | 35.19 |
Sư phạm tiếng Pháp | 29.85 | / | / | / |
Sư phạm tiếng Trung | 31.35 | 34.7 | 36.08 | 38.32 |
Sư phạm tiếng Đức | 27.75 | / | 31.85 | / |
Sư phạm tiếng Nhật | / | 34.52 | 35.66 | 37.33 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | / | 34.08 | 35.87 | 37.7 |
Ngôn ngữ Anh | 31.85 | 35.5 | / | / |
Ngôn ngữ Nga | / | 28.57 | 31.37 | / |
Ngôn ngữ Pháp | 30.25 | 32.48 | / | / |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32 | / | / | / |
Ngôn ngữ Đức | 29.5 | 32.3 | / | / |
Ngôn ngữ Nhật | 32.5 | / | / | / |
Ngôn ngữ Hàn | 33 | / | / | / |
Ngôn ngữ Ả Rập | 27.6 | 28.63 | 25.77 | 34 |
b. Chương trình chất lượng cao | ||||
Ngôn ngữ Anh | / | 31.32 | 34.6 | 36.9 |
Ngôn ngữ Pháp | / | 26.02 | 32.54 | 35.77 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | / | 32.03 | 34.65 | 37.13 |
Ngôn ngữ Đức | 26 | 27.78 | 32.28 | 35.92 |
Ngôn ngữ Nhật | / | 31.95 | 34.37 | 36.53 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.5 | 32.77 | 34.68 | 36.83 |
Kinh tế – Tài chính (CTLK) | / | / | 24.86 | 26 |