(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 26.68 điểm (Chương trình đào tạo LTQT ngành Kinh tế – Tài chính) – 37.21 điểm (ngành Sư phạm tiếng Anh).
1. Điểm sàn 2023
Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2023 như sau:
- Các ngành Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Trung, Sư phạm tiếng Nhật, Sư phạm tiếng Hàn Quốc: 21 điểm
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia: 21 điểm
- Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, Kinh tế – Tài chính: 20 điểm.
2. Điểm chuẩn ULIS năm 2023
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35.55 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 33.3 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 34.12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 35.55 |
Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 34.35 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 34.65 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 35.4 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 33.04 |
Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 37.21 |
Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 35.9 |
Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 35.61 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 36.23 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 7220212QTD | 34.49 |
Kinh tế – Tài chính (Chương trình đào tạo LTQT) | 7903124 | 26.68 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Kinh tế – Tài chính | 24.97 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 30.49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 34.92 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 34.23 |
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) | 32.83 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 35.32 |
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao) | 32.99 |
Ngôn ngữ Nga (Chất lượng cao) | 31.2 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 35.57 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 35.92 |
Sư phạm tiếng Nhật | 35.27 |
Sư phạm tiếng Đức | 32.98 |
Sư phạm tiếng Trung | 38.46 |
Sư phạm tiếng Anh | 38.1 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:
Ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn | |||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | ||||
Sư phạm tiếng Anh | 31.25 | 34.45 | 35.83 | 38.45 |
Sư phạm tiếng Nga | 28.5 | / | / | 35.19 |
Sư phạm tiếng Pháp | 29.85 | / | / | / |
Sư phạm tiếng Trung | 31.35 | 34.7 | 36.08 | 38.32 |
Sư phạm tiếng Đức | 27.75 | / | 31.85 | / |
Sư phạm tiếng Nhật | / | 34.52 | 35.66 | 37.33 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | / | 34.08 | 35.87 | 37.7 |
Ngôn ngữ Anh | 31.85 | 35.5 | / | / |
Ngôn ngữ Nga | / | 28.57 | 31.37 | / |
Ngôn ngữ Pháp | 30.25 | 32.48 | / | / |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32 | / | / | / |
Ngôn ngữ Đức | 29.5 | 32.3 | / | / |
Ngôn ngữ Nhật | 32.5 | / | / | / |
Ngôn ngữ Hàn | 33 | / | / | / |
Ngôn ngữ Ả Rập | 27.6 | 28.63 | 25.77 | 34 |
b. Chương trình chất lượng cao | ||||
Ngôn ngữ Anh | / | 31.32 | 34.6 | 36.9 |
Ngôn ngữ Pháp | / | 26.02 | 32.54 | 35.77 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | / | 32.03 | 34.65 | 37.13 |
Ngôn ngữ Đức | 26 | 27.78 | 32.28 | 35.92 |
Ngôn ngữ Nhật | / | 31.95 | 34.37 | 36.53 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.5 | 32.77 | 34.68 | 36.83 |
Kinh tế – Tài chính (CTLK) | / | / | 24.86 | 26 |