Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Kinh tế – Tài chính | 26.0 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 34.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 36.83 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 36.53 |
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) | 35.92 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 37.13 |
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao) | 35.77 |
Ngôn ngữ Nga | 35.19 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 36.9 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 37.7 |
Sư phạm tiếng Nhật | 37.33 |
Sư phạm tiếng Trung | 38.32 |
Sư phạm tiếng Anh | 38.45 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển 2020 |
Sư phạm tiếng Anh | 35.83 |
Sư phạm tiếng Trung | 36.08 |
Sư phạm tiếng Đức | 31.85 |
Sư phạm tiếng Nhật | 35.66 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 35.87 |
Ngôn ngữ Nga | 31.37 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 25.77 |
Ngôn ngữ Anh CLC | 34.6 |
Ngôn ngữ Pháp CLC | 32.54 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 34.65 |
Ngôn ngữ Đức CLC | 32.28 |
Ngôn ngữ Nhật CLC | 34.37 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 34.68 |
Kinh tế – Tài chính (CTLK) | 24.86 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Sư phạm tiếng Anh | 31.25 | 34.45 |
Sư phạm tiếng Nga | 28.5 | |
Sư phạm tiếng Pháp | 29.85 | |
Sư phạm tiếng Trung | 31.35 | 34.7 |
Sư phạm tiếng Đức | 27.75 | |
Sư phạm tiếng Nhật | 31.15 | 34.52 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 31.5 | 34.08 |
Ngôn ngữ Anh | 31.85 | 35.5 |
Ngôn ngữ Nga | 28.85 | 28.57 |
Ngôn ngữ Pháp | 30.25 | 32.48 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 32 | |
Ngôn ngữ Đức | 29.5 | 32.3 |
Ngôn ngữ Nhật | 32.5 | |
Ngôn ngữ Hàn | 33 | |
Ngôn ngữ Ả Rập | 27.6 | 28.63 |
Ngôn ngữ Anh CLC | 31.32 | |
Ngôn ngữ Pháp CLC | 26.02 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 26 | 32.03 |
Ngôn ngữ Đức CLC | 27.78 | |
Ngôn ngữ Nhật CLC | 26.5 | 31.95 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 28 | 32.77 |