Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Sư phạm tiếng Anh | 28.5 | / | 26.34 |
Sư phạm tiếng Pháp | 25.99 | / | 21.68 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 27.88 | / | 23.73 |
Ngôn ngữ Anh | 27.45 | 802 | 22.74 |
Ngôn ngữ Nga | 25.1 | 685 | 1.1 |
Ngôn ngữ Pháp | 26.15 | 767 | 15.44 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.58 | 830 | 24.43 |
Ngôn ngữ Nhật | 27.47 | 829 | 21.61 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 27.91 | 839 | 23.59 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 26.3 | 824 | 22.19 |
Quốc tế học | 26.68 | 743 | 17.67 |
Đông phương học | 26.34 | 720 | 19.6 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 26.77 | 759 | 17.13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 27.42 | 839 | 22.88 |
Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 27.32 | 755 | 20.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 27.37 | 793 | 23.4 |
Quốc tế học (CLC) | 25.95 | 721 | 18.19 |
Đông phương học (CLC) | 25.01 | 737 | 20.39 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Sư phạm tiếng Anh | 23.63 | 26.4 | 27.45 |
Sư phạm tiếng Pháp | 16.54 | 17.72 | 21 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 22.54 | 24.15 | 25.6 |
Ngôn ngữ Anh | 22.33 | 23.64 | 25.58 |
Ngôn ngữ Nga | 18.13 | 15.03 | 18.58 |
Ngôn ngữ Pháp | 19.28 | 20.05 | 22.34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.34 | 24.53 | 25.83 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.86 | 24.03 | 25.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20.3 | 22.41 | 26.55 |
Ngôn ngữ Thái Lan | 20.3 | 22.41 | 22.51 |
Quốc tế học | 20.25 | 21.75 | 24 |
Đông phương học | 20.89 | 21.58 | 23.91 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 20 | 22.05 | 24.44 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) | 22.05 | 23.49 | 25.45 |
Ngôn ngữ Nhật (CLC) | 21.56 | 23.88 | 24.8 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) | 22.06 | 24.39 | 25.83 |
Quốc tế học (CLC) | 19.39 | 21.04 | 23.44 |
Đông phương học (CLC) | / | / | 21.68 |