Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Nam Cần Thơ theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Marketing | 26 | / | 26 |
Công nghệ thông tin | 26 | / | 26 |
Truyền thông đa phương tiện | 25.5 | / | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.5 | / | 25.5 |
Quan hệ công chúng | 25 | / | 25 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | / | 25 |
Công nghệ thực phẩm | 24.5 | / | 24.5 |
Y khoa | 24 | 700 | 24 |
Dược học | 24 | 650 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24 | / | 24 |
Kế toán | 24 | / | 24 |
Quản lý đất đai | 24 | / | 24 |
Luật | 23 | / | 23 |
Luật kinh tế | 23 | / | 23 |
Kiến trúc | 23 | / | 23 |
Quản trị kinh doanh | 22 | / | 22 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.5 | / | 21.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 21 | 620 | 21 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 21 | / | 21 |
Kỹ thuật phần mềm | 20 | / | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 20 | / | 20 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | 620 | 19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | / | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 | / | 18 |
Kinh tế số | 18 | / | 18 |
Bất động sản | 18 | / | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | / | 18 |
Khoa học máy tính | 18 | / | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | / | 18 |
Quản lý công nghiệp | 18 | / | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 18 | / | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 18 | / | 18 |
Quản lý bệnh viện | 18 | / | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | / | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | / | 18 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Nam Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Marketing | / | 22 | 23.5 |
Công nghệ thông tin | 15 | 17 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | |||
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 19 | 22 |
Kế toán | 22 | ||
Quan hệ công chúng | 16 | 20 | 22 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15 | 17 | 19 |
Y khoa | 21 | 22 | 22 |
Dược học | 20 | 21 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 21 | 19 |
Kế toán | 15 | 18 | |
Quản lý đất đai | 14 | 17 | 19 |
Luật | 15 | 17 | 21 |
Luật kinh tế | 15 | 17 | 21 |
Kiến trúc | 15 | 17 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 21 | 23 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 17 | 20 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | 19 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | 17 | 17 |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | ||
Ngôn ngữ Anh | / | 18 | 22.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | 18 | 22.5 |
Quản trị khách sạn | / | 23 | 22.5 |
Kinh tế số | |||
Bất động sản | 15 | 17 | 17 |
Kinh doanh quốc tế | / | 17 | 21 |
Khoa học máy tính | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 20 | 22 |
Quản lý công nghiệp | 16 | ||
Kỹ thuật y sinh | 20.5 | ||
Kỹ thuật môi trường | 14 | 20 | 20.5 |
Quản lý bệnh viện | / | 17 | 17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | / | 22 | 22 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 17 | 17 |