Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022

1675

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển Trường Đại học Mở Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
Thiết kế công nghiệp 17
Kiến trúc 16
Tài chính – Ngân hàng 20
Kế toán 20
Quản trị kinh doanh 20
Thương mại điện tử 21
Luật (A00, A01, D01) 20
Luật (C00) 21
Luật kinh tế (A00, A01, D01) 20
Luật kinh tế (C00) 21
Luật quốc tế (A00, A01, D01) 20
Luật quốc tế (C00) 21
Công nghệ sinh học 16
Công nghệ thực phẩm 16
Công nghệ thông tin 20
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20
Quản trị khách sạn 20
Ngôn ngữ Anh 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 20

2. Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT ĐGNL Thi THPT
Thiết kế công nghiệp 31 / 17.5
Kiến trúc 26 / 24
Tài chính – Ngân hàng / / 23.6
Kế toán / / 23.8
Quản trị kinh doanh / / 23.9
Thương mại điện tử / / 25.25
Luật (A00, A01, D01) / / 23
Luật (C00) / / 26.25
Luật kinh tế (A00, A01, D01) / / 23.55
Luật kinh tế (C00) / / 26.75
Luật quốc tế (A00, A01, D01) / / 23.15
Luật quốc tế (C00) / / 26
Công nghệ sinh học 23.5 / 16.5
Công nghệ thực phẩm 23.5 / 16.5
Công nghệ thông tin / / 24.55
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông / / 22.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa / / 22.65
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / / 30.35
Quản trị khách sạn / / 27.05
Ngôn ngữ Anh / / 31
Ngôn ngữ Trung Quốc / / 31.77
Thương mại điện tử / 96 /

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Thiết kế công nghiệp 20.35 17.4 19.3 20.45
Kế toán 19.5 20.85 23.2 24.9
Tài chính – Ngân hàng 18.65 19.8 22.6 24.7
Quản trị kinh doanh 18.9 20.6 23.25 25.15
Thương mại điện tử / 20.75 24.2 25.85
Luật (A00, A01, D01) 18.5 19.5 21.8 24.45
Luật (C00) 23.9
Luật kinh tế (A00, A01, D01) 19 20.5 23 25.25
Luật kinh tế (C00) 19 20.5 23 23.9
Luật quốc tế (A00, A01, D01) 17.75 19 20.5 24.75
Luật quốc tế (C00) 17.75 19 20.5 26
Công nghệ sinh học 14.5 15 15 16
Công nghệ thực phẩm / / 15 16
Công nghệ thông tin 18.7 20.3 23 24.85
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.5 15.15 17.15 21.65
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.15 15.8 17.05 21.45
Kiến trúc / / 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / / 30.07 32.61
Quản trị khách sạn / / / 33.18
Ngôn ngữ Anh / / 30.33 34.27
Ngôn ngữ Trung Quốc / / 31.12 34.87

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Công nghệ thực phẩm 20
Công nghệ sinh học 18
Thiết kế công nghiệp 18

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây