Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023

1906

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển Trường Đại học Mở Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 17.25 – 25.07 điểm.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023

a. Điểm chuẩn xét các phương thức sớm

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
Xét học bạ THPT Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
Thiết kế công nghiệp 21.0
Kiến trúc 21.0
Công nghệ sinh học 21.0
Công nghệ thực phẩm 21.0
Thương mại điện tử 18.5
Quản trị kinh doanh 17.5
Luật kinh tế 17.5
Công nghệ thông tin 17.5

b. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn Thang điểm Tiêu chí phụ 1 TTNV
Thiết kế công nghiệp 19.45 30 Hình họa 7.5 1
Kế toán 23.43 30 Toán 7.6 7
Tài chính – Ngân hàng 23.33 30 Toán 7.6 3
Quản trị kinh doanh 23.62 30 Toán (A00), Anh (A01, D01) 7.6 4
Thương mại điện tử 25.07 30 Toán (A00), Anh (A01, D01) 7.8 2
Luật 22.55 30 Toán 7.6 2
Luật kinh tế 22.80 30 Toán 7.0 2
Luật quốc tế 20.63 30 Toán 6.8 2
Luật (C00) 23.96 30 Văn 8.0 1
Luật kinh tế (C00) 24.82 30 Văn 8.5 1
Luật quốc tế (C00) 23.70 30 Văn 7.75 9
Công nghệ sinh học 17.25 30
Công nghệ thực phẩm 17.25 30
Công nghệ thông tin 23.38 30 Toán 8.6 1
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.10 30 Toán 8.0 9
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.45 30 Toán 6.8 4
Kiến trúc 23.0 40
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 30.53 40 Anh 8.4 1
Quản trị khách sạn 29.28 40 Anh 8.0 10
Ngôn ngữ Anh 31.51 40 Anh 7.6 5
Ngôn ngữ Trung Quốc 32.82 40 Anh (D01), Tiếng Trung (D04) 6.6 2

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT ĐGNL Thi THPT
Thiết kế công nghiệp 31 / 17.5
Kiến trúc 26 / 24
Tài chính – Ngân hàng / / 23.6
Kế toán / / 23.8
Quản trị kinh doanh / / 23.9
Thương mại điện tử / / 25.25
Luật (A00, A01, D01) / / 23
Luật (C00) / / 26.25
Luật kinh tế (A00, A01, D01) / / 23.55
Luật kinh tế (C00) / / 26.75
Luật quốc tế (A00, A01, D01) / / 23.15
Luật quốc tế (C00) / / 26
Công nghệ sinh học 23.5 / 16.5
Công nghệ thực phẩm 23.5 / 16.5
Công nghệ thông tin / / 24.55
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông / / 22.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa / / 22.65
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / / 30.35
Quản trị khách sạn / / 27.05
Ngôn ngữ Anh / / 31
Ngôn ngữ Trung Quốc / / 31.77
Thương mại điện tử / 96 /

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Thiết kế công nghiệp 20.35 17.4 19.3 20.45
Kế toán 19.5 20.85 23.2 24.9
Tài chính – Ngân hàng 18.65 19.8 22.6 24.7
Quản trị kinh doanh 18.9 20.6 23.25 25.15
Thương mại điện tử / 20.75 24.2 25.85
Luật (A00, A01, D01) 18.5 19.5 21.8 24.45
Luật (C00) 23.9
Luật kinh tế (A00, A01, D01) 19 20.5 23 25.25
Luật kinh tế (C00) 19 20.5 23 23.9
Luật quốc tế (A00, A01, D01) 17.75 19 20.5 24.75
Luật quốc tế (C00) 17.75 19 20.5 26
Công nghệ sinh học 14.5 15 15 16
Công nghệ thực phẩm / / 15 16
Công nghệ thông tin 18.7 20.3 23 24.85
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.5 15.15 17.15 21.65
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.15 15.8 17.05 21.45
Kiến trúc / / 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / / 30.07 32.61
Quản trị khách sạn / / / 33.18
Ngôn ngữ Anh / / 30.33 34.27
Ngôn ngữ Trung Quốc / / 31.12 34.87

Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Công nghệ thực phẩm 20
Công nghệ sinh học 18
Thiết kế công nghiệp 18

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây