Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác Trường Đại học Mỏ – Địa chất theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Quản lý tài nguyên môi trường | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 |
Kỹ thuật điện | 17.5 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 17 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 17 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 20 |
Khoa học dữ liệu | 18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 |
Kỹ thuật mỏ | 15 |
Địa tin học | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15 |
Du lịch địa chất | 15 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 15 |
Địa chất học | 15 |
Kỹ thuật hoá học (CTTT) | 19 |
Kỹ thuật dầu khí | 16 |
Kỹ thuật địa vật lý | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 18 |
Quản lý công nghiệp | 15 |
Kế toán | 18 |
Tài chính Ngân hàng | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 |
Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT
Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Xây dựng công trình ngầm TP và hệ thống tàu điện ngầm | 18 |
Du lịch địa chất | 18 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
Quản lý công nghiệp | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 22.76 |
Quản trị kinh doanh | 22.6 |
Kế toán | 21.5 |
Tài chính Ngân hàng | 21.1 |
Công nghệ thông tin | 25.3 |
Kỹ thuật dầu khí | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
Kỹ thuật địa vật lý | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 21.7 |
Kỹ thuật điện | 20.6 |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Kỹ thuật địa chất | 18 |
Địa chất học | 18 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 18 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 18 |
Quản lý đất đai | 18 |
Kỹ thuật mỏ | 18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 |
Địa tin học | 18 |
Kỹ thuật hóa học (CTTT) | 18 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2020 |
Kỹ thuật hóa học (CTTT) | 25 |
Địa tin học | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 |
Kỹ thuật mỏ | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 15 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 17 |
Địa chất học | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
Kỹ thuật địa chất | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Kỹ thuật điện | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 15 |
Kỹ thuật địa vật lý | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 |
Kỹ thuật dầu khí | 16 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Kế toán | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 |
Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 14 | 14 |
Kỹ thuật mỏ | 14 | 14 |
Quản lý đất đai | 14 | 14 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 14 | 14 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 14 | |
Địa chất học | 14 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 17.5 |
Kỹ thuật địa chất | 14 | 14 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 14 |
Kỹ thuật điện | 14 | 14 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 14 |
Kỹ thuật địa vật lý | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 |
Kỹ thuật dầu khí | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | |
Kế toán | 14 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |