Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022

681

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác Trường Đại học Mỏ – Địa chất theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022

Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT ĐGTD Thi THPT
Kỹ thuật dầu khí 22 14 18
Kỹ thuật địa vật lý 19 14 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học 22 14 19
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 20.5 /
Kỹ thuật khí thiên nhiên 20.5 14 18
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 18.5 14 18
Kỹ thuật địa chất 18 /
Địa chất học 18 / 15.5
Du lịch địa chất 18 / 16
Địa kỹ thuật xây dựng 18 / 15
Kỹ thuật Tài nguyên nước 18 / 15
Đá quý Đá mỹ nghệ 18 /
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18.5 / 15
Quản lý đất đai 23 14
Địa tin học 18 / 16
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 23 / 16.5
Kỹ thuật mỏ 18 14 16
Kỹ thuật tuyển khoáng 18 14 16
An toàn, Vệ sinh lao động 18 14 15
Công nghệ thông tin 26 14 23
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) / 14 23.5
Khoa học dữ liệu 23 14 20.5
Kỹ thuật cơ khí 24.6 14 16
Kỹ thuật cơ điện tử 26.88 14 19
Kỹ thuật cơ khí động lực 22.77 14 15
Kỹ thuật điện 23.99 14 18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.89 14 22
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử / / 18
Kỹ thuật Ô tô 27.2 14 18.5
Kỹ thuật xây dựng 18 14 15.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18 14 15
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 18 14 15
Quản lý xây dựng 18 14 16
Kỹ thuật môi trường 18 / 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 18 / 15
Quản trị kinh doanh 26 / 22
Kế toán 26 / 22
Tài chính – Ngân hàng 26 / 22
Quản lý công nghiệp 23 / 17
Hóa dược 22 14 17
Kỹ thuật hóa học (CTTT) 22 14 19.5
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất / 14 18
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo / 14 20

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Kỹ thuật hóa học (CTTT) / / 25 19
Địa tin học / / 15 15
Kỹ thuật xây dựng 14 14 15 15
Kỹ thuật tuyển khoáng 14 14 15 15
Kỹ thuật mỏ 14 14 15 15
Quản lý đất đai 14 14 15 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14 14 15 15
Địa kỹ thuật xây dựng / 14 17 15
Địa chất học / 14 15 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 17.5 19 20
Kỹ thuật địa chất 14 14 15 15
Kỹ thuật môi trường 14 14 15 15
Kỹ thuật điện 14 14 16 17.5
Kỹ thuật cơ khí 14 14 15 17
Kỹ thuật địa vật lý / 15 18 16
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 15 17 18
Kỹ thuật dầu khí 15 15 16 16
Công nghệ thông tin 14 15 17 20
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) / / / 22.5
Tài chính – Ngân hàng / 14 16 18
Kế toán 14 14 16 18
Quản trị kinh doanh 14 14 16.5 18.5
Quản lý tài nguyên môi trường / / / 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông / / / 15
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm / / / 15
Kỹ thuật cơ khí động lực / / / 17
Kỹ thuật cơ điện tử / / / 18
Khoa học dữ liệu / / / 18
Du lịch địa chất / / / 15
Quản lý công nghiệp / / / 15

Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT

Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
Xây dựng công trình ngầm TP và hệ thống tàu điện ngầm 18
Du lịch địa chất 18
Kỹ thuật cơ khí động lực 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 18
Quản lý công nghiệp 18
Kỹ thuật cơ điện tử 22.76
Quản trị kinh doanh 22.6
Kế toán 21.5
Tài chính Ngân hàng 21.1
Công nghệ thông tin 25.3
Kỹ thuật dầu khí 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18
Kỹ thuật địa vật lý 18
Kỹ thuật cơ khí 21.7
Kỹ thuật điện 20.6
Kỹ thuật môi trường 18
Kỹ thuật địa chất 18
Địa chất học 18
Địa kỹ thuật xây dựng 18
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18
Quản lý đất đai 18
Kỹ thuật mỏ 18
Kỹ thuật tuyển khoáng 18
Kỹ thuật xây dựng 18
Địa tin học 18
Kỹ thuật hóa học (CTTT) 18

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây