(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác Trường Đại học Mỏ – Địa chất theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.
Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 15 – 23.75 điểm.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2023
a. Điểm chuẩn xét các phương thức sớm
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | |
Xét học bạ THPT | Xét điểm thi ĐGTD của ĐHBKHN | |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 19.50 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20.0 | 50 |
Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | 20.50 | 50 |
Kỹ thuật địa vật lý | 19.50 | 50 |
Kỹ thuật dầu khí | 19.50 | 50 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên | 19.50 | 50 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 19.50 | |
Địa chất học | 18.0 | |
Kỹ thuật địa chất | 18.0 | |
Đá quý đá mỹ nghệ | 18.0 | |
Địa kỹ thuật xây dựng | 18.0 | |
Kỹ thuật Tài nguyên nước | 18.0 | |
Du lịch địa chất | 20.0 | |
Địa tin học | 19.0 | |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 18.0 | |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.0 | |
Quản lý đất đai | 18.0 | 50 |
Kỹ thuật mỏ | 18.0 | 50 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 18.0 | 50 |
An toàn, Vệ sinh lao động | 18.0 | 50 |
Công nghệ thông tin | 27.0 | 50 |
Khoa học dữ liệu | 24.50 | |
Kỹ thuật cơ khí | 22.50 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | 25.0 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 20.0 | |
Kỹ thuật ô tô | 25.0 | |
Kỹ thuật điện | 24.0 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.85 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng | 19.0 | 50 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 18.0 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.0 | 50 |
Quản lý xây dựng | 19.50 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 20.0 | 50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 20.0 | 50 |
Quản trị kinh doanh | 26.50 | |
Tài chính – Ngân hàng | 26.50 | |
Kế toán | 26.50 | |
Quản lý công nghiệp | 24.50 | |
Hóa dược | 22.0 | 50 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 26.85 |
b. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Điểm chuẩn |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 7440229 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 18.50 |
Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | 7520301 | 19.0 |
Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | 18.0 |
Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | 18.5 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên | 7520605 | 18.0 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 7520606 | 18.0 |
Địa chất học | 7440201 | 16.0 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 16.0 |
Đá quý, đá mỹ nghệ | 7520505 | 15.0 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | 16.0 |
Kỹ thuật Tài nguyên nước | 7580212 | 16.0 |
Du lịch địa chất | 7810105 | 23.0 |
Địa tin học | 7480206 | 16.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 15.0 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 7580109 | 22.50 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 19.50 |
Kỹ thuật mỏ | 7520601 | 17.0 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | 15.0 |
An toàn, Vệ sinh lao động | 7850202 | 17.0 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 24.0 |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | 23.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 22.75 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 22.95 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 20.15 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 23.25 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 20.25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 23.50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 22.50 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | 7520218 | 22.50 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 21.0 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 7580204 | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 15.0 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 19.50 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 15.50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 23.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 23.25 |
Kế toán | 7340301 | 23.25 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20.75 |
Hóa dược | 7720203 | 18.0 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
||
Học bạ THPT | ĐGTD | Thi THPT | |
Kỹ thuật dầu khí | 22 | 14 | 18 |
Kỹ thuật địa vật lý | 19 | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22 | 14 | 19 |
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | 20.5 | / | |
Kỹ thuật khí thiên nhiên | 20.5 | 14 | 18 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | 18.5 | 14 | 18 |
Kỹ thuật địa chất | 18 | / | |
Địa chất học | 18 | / | 15.5 |
Du lịch địa chất | 18 | / | 16 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 18 | / | 15 |
Kỹ thuật Tài nguyên nước | 18 | / | 15 |
Đá quý Đá mỹ nghệ | 18 | / | |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 18.5 | / | 15 |
Quản lý đất đai | 23 | 14 | |
Địa tin học | 18 | / | 16 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 23 | / | 16.5 |
Kỹ thuật mỏ | 18 | 14 | 16 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 18 | 14 | 16 |
An toàn, Vệ sinh lao động | 18 | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 26 | 14 | 23 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | / | 14 | 23.5 |
Khoa học dữ liệu | 23 | 14 | 20.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 24.6 | 14 | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 26.88 | 14 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 22.77 | 14 | 15 |
Kỹ thuật điện | 23.99 | 14 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.89 | 14 | 22 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | / | / | 18 |
Kỹ thuật Ô tô | 27.2 | 14 | 18.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 14 | 15.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 14 | 15 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | 18 | 14 | 15 |
Quản lý xây dựng | 18 | 14 | 16 |
Kỹ thuật môi trường | 18 | / | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | / | 15 |
Quản trị kinh doanh | 26 | / | 22 |
Kế toán | 26 | / | 22 |
Tài chính – Ngân hàng | 26 | / | 22 |
Quản lý công nghiệp | 23 | / | 17 |
Hóa dược | 22 | 14 | 17 |
Kỹ thuật hóa học (CTTT) | 22 | 14 | 19.5 |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất | / | 14 | 18 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | / | 14 | 20 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:
Tên ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn | |||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Kỹ thuật hóa học (CTTT) | / | / | 25 | 19 |
Địa tin học | / | / | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 14 | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật mỏ | 14 | 14 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 14 | 14 | 15 | 15 |
Địa kỹ thuật xây dựng | / | 14 | 17 | 15 |
Địa chất học | / | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 17.5 | 19 | 20 |
Kỹ thuật địa chất | 14 | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện | 14 | 14 | 16 | 17.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 14 | 15 | 17 |
Kỹ thuật địa vật lý | / | 15 | 18 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 17 | 18 |
Kỹ thuật dầu khí | 15 | 15 | 16 | 16 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 17 | 20 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | / | / | / | 22.5 |
Tài chính – Ngân hàng | / | 14 | 16 | 18 |
Kế toán | 14 | 14 | 16 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 16.5 | 18.5 |
Quản lý tài nguyên môi trường | / | / | / | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | / | / | / | 15 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm | / | / | / | 15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | / | / | / | 17 |
Kỹ thuật cơ điện tử | / | / | / | 18 |
Khoa học dữ liệu | / | / | / | 18 |
Du lịch địa chất | / | / | / | 15 |
Quản lý công nghiệp | / | / | / | 15 |
Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT
Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Xây dựng công trình ngầm TP và hệ thống tàu điện ngầm | 18 |
Du lịch địa chất | 18 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 |
Quản lý công nghiệp | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 22.76 |
Quản trị kinh doanh | 22.6 |
Kế toán | 21.5 |
Tài chính Ngân hàng | 21.1 |
Công nghệ thông tin | 25.3 |
Kỹ thuật dầu khí | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 |
Kỹ thuật địa vật lý | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 21.7 |
Kỹ thuật điện | 20.6 |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Kỹ thuật địa chất | 18 |
Địa chất học | 18 |
Địa kỹ thuật xây dựng | 18 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 18 |
Quản lý đất đai | 18 |
Kỹ thuật mỏ | 18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 |
Địa tin học | 18 |
Kỹ thuật hóa học (CTTT) | 18 |