Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Luật TPHCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Luật TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Khối XT | Điểm chuẩn 2022 |
Luật | A00 | 24.25 |
A01 | 22.5 | |
C00 | 27.5 | |
D01 | 23.25 | |
D03, D06 | 23.25 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.5 |
D01, D03, D06 | 26 | |
D66 | 26 | |
D69, D70 | 26 | |
D84, D87 | 26 | |
D88 | 25.75 | |
Quản trị – Luật | A00 | 25 |
A01 | 22.5 | |
D01 | 23 | |
D03, D06 | 23 | |
D84 | 23 | |
D87, D88 | 23 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 23 |
A01 | 22.5 | |
D01 | 23 | |
D03, D06 | 23 | |
D84 | 22.5 | |
D87, D88 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.5 |
D14 | 24.5 | |
D66 | 24.5 | |
D84 | 22.5 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Luật TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Khối thi | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Luật | A00 | 24 | 24.5 | |
A01 | 22.5 | 24.5 | ||
C00 | 27 | 27.5 | ||
D01 | 22.75 | 24.75 | ||
D03 | 22.75 | 24.5 | ||
D06 | 22.75 | 24.5 | ||
Luật thương mại quốc tế | A01 | 22.5 | 26.25 | 26.5 |
D01 | 22.5 | 26.25 | 26.5 | |
D03 | 22.5 | 26.25 | 26.5 | |
D06 | 22.5 | 26.25 | 26.5 | |
D66 | 28.5 | |||
D69 | 26.5 | |||
D70 | 26.5 | |||
D84 | 23 | 26.5 | 28.5 | |
D87 | 23 | 26.5 | 26.5 | |
D88 | 23 | 26.5 | 26.5 | |
Quản trị – Luật | A00 | 20.5 | 25 | 25.5 |
A01 | 21 | 24.5 | 25.5 | |
D01 | 21 | 24.5 | 25.25 | |
D03 | 21 | 24.5 | 24.5 | |
D06 | 21 | 24.5 | 24.5 | |
D84 | 21.5 | 24.5 | 27.75 | |
D87 | 21.5 | 24.5 | 25 | |
D88 | 21.5 | 24.5 | 25 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 17 | 24.5 | 25.25 |
A01 | 17 | 23.25 | 25.25 | |
D01 | 17 | 23.5 | 25 | |
D03 | 17 | 23.5 | 24.5 | |
D06 | 17 | 23.5 | 24.5 | |
D84 | 17 | 24 | 26.75 | |
D87 | 17 | 24 | 24.5 | |
D88 | 17 | 24 | 24.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 17 | 23.25 | 25 |
D14 | 17 | 23.5 | 26 | |
D66 | 17 | 25 | 27.5 | |
D84 | 17 | 24 | 27.5 |