Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Luật Hà Nội năm 2023

1080

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển các năm của Trường Đại học Luật Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2023 của trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 18.15 – 30 điểm.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội năm 2023

Tên ngành/Chương trình đào tạo THXT Điểm chuẩn
Xét học bạ THPT Xét điểm thi TN THPT
Luật A00 28.63 24.0
A01 28.80 24.0
C00 28.67 26.50
D01 28.55 25.75
D02 28.55 25.75
D03 28.55 25.75
D05 28.55 25.75
D06 28.55 25.75
Luật kinh tế A00 29.73 25.50
A01 30.0 25.50
C00 29.67 27.36
D01 29.73 26.50
D02 29.73 26.50
D03 29.73 26.50
D05 29.73 26.50
D06 29.73 26.50
Luật thương mại quốc tế A00 27.68 24.80
D01 27.61 25.75
Ngôn ngữ Anh A01 27.61 24.0
D01 27.68 24.50
Luật (Phân hiệu Đắk Lắk) A00 23.41 18.15
A01 23.80 18.15
C00 22.43 18.15
D01 22.53 18.15
D02 22.53 18.15
D03 22.53 18.15
D05 22.53 18.15
D06 22.53 18.15

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Khối thi Điểm chuẩn 2022
Luật (Liên kết với Đại học Azizona, Hoa Kỳ) A00 21.3
A01 23.15
C00 25.25
D01 25.65
D02 25.65
D03 25.65
D05 25.65
D06 25.65
Luật (Phân hiệu Đắk Lắk) A00 18.4
A01 18.65
C00 22.75
D01 18.0
D02 18.0
D03 18.0
D05 18.0
D06 18.0
Ngôn ngữ Anh A01 25.35
D01 26.25
Luật thương mại quốc tế A01 26.2
D01 26.9
Luật kinh tế A00 26.25
A01 26.9
C00 29.25
D01 27.25
D02 27.25
D03 27.25
D05 27.25
D06 27.25
Luật A00 25.35
A01 25.75
C00 28.0
D01 26.55
D02 26.55
D03 26.55
D05 26.55
D06 26.55

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Ngành/Nhóm ngành
Khối XT
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Luật A00 18.35 21.55 24.7 25.35
A01 18 21 23.1 25.75
C00 25 26 27.75 28
D01 20.5 22 25 26.55
D02 / 19.95 25 26.55
D03 / 18.9 25 26.55
D05 / / / 26.55
D06 / / / 26.55
Luật kinh tế A00 21 23.75 26.25 26.25
A01 21 24.1 25.65 26.9
C00 26.5 27.25 29 29.25
D01 22 24.35 26.15 27.25
D02 / 21.55 26.15 27.25
D03 / 22.4 26.15 27.25
D05 / / / 27.25
D06 / / / 27.25
Luật thương mại quốc tế A01 20.15 22.9 24.6 26.2
D01 22 23.4 25.6 26.9
Ngôn ngữ Anh A01 18.9 20 21.55 25.35
D01 20.15 21.5 24.6 26.25
Luật (Phân hiệu Đắk Lắk) A00 / 16.85 15.5 18.4
A01 / 16.95 15.5 18.65
C00 / 17 16.75 22.75
D01 / 15.25 16.5 18
D02 / / 16.5 18
D03 / / 16.5 18
D05 / / / 18
D06 / / / 18
Luật (Liên kết đào tạo) A01 / / 18.1 21.3
C00 / / 24 23.15
D01 / / 21.1 25.25
D02 / / 21.1 25.65
D03 / / 21.1 25.65
D05 / / / 25.65
D06 / / / 25.65

Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)

Ngành/Nhóm ngành Khối XT Điểm TT 2018 Điểm TT 2019
Luật A00 18.35 21.55
A01 18 21
C00 25 26
D01 20.5 22
D02 19.95
D03 18.9
Luật kinh tế A00 21 23.75
A01 21 24.1
C00 26.5 27.25
D01 22.5 24.35
D02 21.55
D03 22.4
Luật thương mại quốc tế A01 20.15 22.9
D01 22 23.4
Ngôn ngữ Anh A01 18.9 20
D01 20.15 21.5
Luật (Phân hiệu Đắk Lắk) A00 16.85
A01 16.95
C00 17
D01 15.25

Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội xét theo kết quả học tập THPT năm 2021 như sau:

– Đối tượng là thí sinh trường THPT chuyên, năng khiếu:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Khối thi Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2021
Luật (Chương trình liên kết ĐH Arizona – Hoa Kỳ) A00 26.24
A01 26.87
C00 26.33
Ngôn ngữ Anh A01 25.65
D01 25.01
Luật thương mại quốc tế A01 27.72
D01 27
Luật kinh tế A00 27.3
A01 28
C00 27.18
D01 26.51
D02 26.51
D03 26.51
Luật A00 25
A01 25
C00 25
D01 25
D02 25
D03 25
Luật (Phân hiệu tại Đắk Lắk) C00 26.88
D01 24.72

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây