Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2023

3218

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Lao động – Xã hội theo các phương thức xét tuyển năm 2023 của trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 17 – 23.52 điểm.

1. Điểm sàn ULSA năm 2023

Điểm sàn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2023 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn
Học bạ THPT Điểm thi THPT
Đào tạo tại trụ sở chính tại Hà Nội (DLX)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 16
Công tác xã hội 18 16
Công nghệ thông tin 18 16
Luật kinh tế 18 16
Hệ thống thông tin quản lý 18 16
Quản trị nhân lực 18 16
Kiểm toán 18 16
Kế toán 18 16
Bảo hiểm – Tài chính 18 16
Bảo hiểm 18 16
Tài chính ngân hàng 18 16
Quản trị kinh doanh 18 16
Tâm lý học 18 16
Kinh tế 18 16
Ngôn ngữ Anh 18 16
Đào tạo tại cơ sở II (DLS)
Công tác xã hội 18 16
Luật kinh tế 18 16
Hệ thống thông tin quản lý 18 16
Quản trị nhân lực 18 16
Kế toán 18 16
Bảo hiểm – Tài chính 18 16
Tài chính ngân hàng 18 16
Quản trị kinh doanh 18 16
Tâm lý học 18 16
Kinh tế 18 16
Ngôn ngữ Anh 18 16

2. Điểm chuẩn ULSA năm 2023

Các thí sinh được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính điều kiện tốt nghiệp THPT) bắt buộc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc dịch vụ công quốc gia trong thời gian quy định (từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023).

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
Xét theo học bạ THPT Xét điểm thi TN THPT
Đào tạo tại trụ sở chính tại Hà Nội (DLX)
Ngôn ngữ Anh 24.26 23.52
Kinh tế 24.68 23.25
Tâm lý học 24.57 24.44
Quản trị kinh doanh 23.50 22.40
Tài chính – Ngân hàng 24.0 22.75
Bảo hiểm 22.71 21.75
Bảo hiểm – Tài chính 22.07 21.05
Kế toán 23.30 22.40
Kiểm toán 24.20 22.90
Quản trị nhân lực 24.0 23.25
Hệ thống thông tin quản lý 23.90 22.85
Luật kinh tế 24.49 23.05
Công nghệ thông tin 24.16 23.10
Công tác xã hội 23.12 22.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.71 22.55
Đào tạo tại cơ sở II (DLS)
Kinh tế 18.0 17.0
Tâm lý học 25.50 24.60
Quản trị kinh doanh 22.15 21.25
Tài chính – Ngân hàng 22.25 21.75
Bảo hiểm – Tài chính 19.50 19.50
Kế toán 21.15 21.25
Quản trị nhân lực 23.65 22.75
Hệ thống thông tin quản lý 20.50 20.85
Luật kinh tế 21.75 21.50
Công tác xã hội 21.25 21.25
Ngôn ngữ Anh 18.0 17.0

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT Điểm thi THPT
Đào tạo tại trụ sở chính tại Hà Nội (DLX)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.76 21.4
Công tác xã hội 18 22.75
Công nghệ thông tin 22.42 22.85
Luật kinh tế 22.95 23.2
Hệ thống thông tin quản lý 18 21.5
Quản trị nhân lực 23.1 23.3
Kiểm toán 21.81 22.5
Kế toán 21.96 22.95
Bảo hiểm – Tài chính 18 15
Bảo hiểm 18 21.15
Tài chính ngân hàng 21.72 22.7
Quản trị kinh doanh (khối C00) 25.25
Quản trị kinh doanh (khối A00, A01, D01) 22.21 23.15
Tâm lý học 20.77 24.05
Kinh tế 22.13 22.8
Ngôn ngữ Anh 18 22
Đào tạo tại cơ sở II (DLS)
Công tác xã hội 20 21
Luật kinh tế 21.5 22.25
Hệ thống thông tin quản lý 20 20.6
Quản trị nhân lực 24.4 23.25
Kế toán 22.25 22
Bảo hiểm – Tài chính 18 17.5
Tài chính ngân hàng 22.25 22
Quản trị kinh doanh 21.5 21.5
Tâm lý học 24 24.25
Kinh tế 22 22

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/Chương trình đào tạo THXT Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Đào tạo tại trụ sở chính tại Hà Nội (DLX)
Quản trị nhân lực 14.25 14.0 15.0 22.40
Kinh tế 14.50 14.0 15.0 15.50
Kế toán 14.25 14.0 15.0 21.55
Kiểm toán 16.50
Quản trị kinh doanh 14.25 14.0 15.0 20.90
Luật kinh tế 14.50 14.0 15.0 20.95
Bảo hiểm 14.0 14.0 14.0 14.0
Công tác xã hội A00, A01, D01 14.50 14.0 15.0 15.5
Công tác xã hội C00 15.0 14.50 15.0 15.5
Tâm lý học A00, A01, D01 14.50 14.0 15.0 18.0
Tâm lý học C00 15.0 14.50 15.0 18.0
Hệ thống thông tin quản lý 15.0
Công nghệ thông tin 17.35
Đào tạo tại cơ sở II (DLS)
Quản trị nhân lực 16.25 16.0 21.0 23.50
Kinh tế 14.0 14.0 15.0 19.0
Kế toán 15.50 15.50 17.0 22.0
Quản trị kinh doanh 16.0 16.0 20.5 22.75
Luật kinh tế 16.0 14.0 15.0 21.0
Bảo hiểm 14.0 14.0 14.0 15.0
Công tác xã hội A00, A01, D01 15.50 14.0 15.0 19.50
Công tác xã hội C00 16.0 14.50 15.0 19.50
Tâm lý học A00, A01, D01 15.50 15.50 19.5 22.50
Tâm lý học C00 16.0 16.0 19.5 22.50
Tài chính – Ngân hàng 21.50
Hệ thống thông tin quản lý 16.0

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây