Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Lao động – Xã hội theo các phương thức xét tuyển năm 2023 của trường.
1. Điểm sàn ULSA năm 2023
Điểm sàn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2023 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm sàn | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
A. Các chương trình đào tạo tại Hà Nội | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 16 |
Công tác xã hội | 18 | 16 |
Công nghệ thông tin | 18 | 16 |
Luật kinh tế | 18 | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 16 |
Quản trị nhân lực | 18 | 16 |
Kiểm toán | 18 | 16 |
Kế toán | 18 | 16 |
Bảo hiểm – Tài chính | 18 | 16 |
Bảo hiểm | 18 | 16 |
Tài chính ngân hàng | 18 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 16 |
Tâm lý học | 18 | 16 |
Kinh tế | 18 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 16 |
B. Các chương trình đào tạo tại Cơ sở II TPHCM | ||
Công tác xã hội | 18 | 16 |
Luật kinh tế | 18 | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 16 |
Quản trị nhân lực | 18 | 16 |
Kế toán | 18 | 16 |
Bảo hiểm – Tài chính | 18 | 16 |
Tài chính ngân hàng | 18 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 16 |
Tâm lý học | 18 | 16 |
Kinh tế | 18 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 16 |
2. Điểm chuẩn ULSA năm 2023
Các thí sinh được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính điều kiện tốt nghiệp THPT) bắt buộc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc dịch vụ công quốc gia trong thời gian quy định (từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023).
a. Điểm chuẩn xét học bạ
Chưa có thông tin năm 2023.
b. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn năm 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/8/2023.
Tham khảo điểm chuẩn năm 2022 và các năm trước đó dưới đây:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
A. Các chương trình đào tạo tại Hà Nội | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.76 | 21.4 |
Công tác xã hội | 18 | 22.75 |
Công nghệ thông tin | 22.42 | 22.85 |
Luật kinh tế | 22.95 | 23.2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 21.5 |
Quản trị nhân lực | 23.1 | 23.3 |
Kiểm toán | 21.81 | 22.5 |
Kế toán | 21.96 | 22.95 |
Bảo hiểm – Tài chính | 18 | 15 |
Bảo hiểm | 18 | 21.15 |
Tài chính ngân hàng | 21.72 | 22.7 |
Quản trị kinh doanh (khối C00) | 25.25 | |
Quản trị kinh doanh (khối A00, A01, D01) | 22.21 | 23.15 |
Tâm lý học | 20.77 | 24.05 |
Kinh tế | 22.13 | 22.8 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 22 |
B. Các chương trình đào tạo tại Cơ sở II TPHCM | ||
Công tác xã hội | 20 | 21 |
Luật kinh tế | 21.5 | 22.25 |
Hệ thống thông tin quản lý | 20 | 20.6 |
Quản trị nhân lực | 24.4 | 23.25 |
Kế toán | 22.25 | 22 |
Bảo hiểm – Tài chính | 18 | 17.5 |
Tài chính ngân hàng | 22.25 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 21.5 | 21.5 |
Tâm lý học | 24 | 24.25 |
Kinh tế | 22 | 22 |
Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
I. Đào tạo tại Hà Nội | |
Tâm lý học | 18 |
Công tác xã hội | 15.5 |
Bảo hiểm | 14 |
Luật kinh tế | 20.95 |
Tài chính Ngân hàng | 18 |
Quản trị kinh doanh | 20.9 |
Quản trị nhân lực | 22.4 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 |
Kinh tế | 15.5 |
Kiểm toán | 16.5 |
Kế toán | 21.55 |
Công nghệ thông tin | 17.35 |
II. Đào tạo tại Cơ sở 2 – TP HCM | |
Tài chính – Ngân hàng | 21.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16.0 |
Quản trị kinh doanh | 22.75 |
Bảo hiểm | 15.0 |
Kế toán | 22.0 |
Luật kinh tế | 21.0 |
Kinh tế | 19.0 |
Quản trị nhân lực | 23.5 |
Tâm lý học | 22.5 |
Công tác xã hội | 19.5 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Lao động – Xã hội năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm TT 2020 |
Cơ sở Hà Nội | ||
Quản trị nhân lực | 15 | |
Kinh tế | 15 | |
Kế toán | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | |
Luật kinh tế | 15 | |
Bảo hiểm | 14 | |
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 15 |
Công tác xã hội | C00 | 15 |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 15 |
Tâm lý học | C00 | 15 |
Cơ sở TPHCM | ||
Quản trị nhân lực | 21 | |
Kinh tế | 15 | |
Kế toán | 17 | |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | |
Luật kinh tế | 15 | |
Bảo hiểm | 14 | |
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 15 |
Công tác xã hội | C00 | 15 |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 19.5 |
Tâm lý học | C00 | 19.5 |
Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Cơ sở Hà Nội | |||
Quản trị nhân lực | 14.25 | 14 | |
Kinh tế | 14.5 | 14 | |
Kế toán | 14.25 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | 14.25 | 14 | |
Luật kinh tế | 14.5 | 14 | |
Bảo hiểm | 14 | 14 | |
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 14.5 | 14 |
Công tác xã hội | C00 | 15 | 14,5 |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 14.5 | 14 |
Tâm lý học | C00 | 15 | 14,5 |
Cơ sở TPHCM | |||
Quản trị nhân lực | 16.25 | 16 | |
Kinh tế | 14 | 14 | |
Kế toán | 15.5 | 15.5 | |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | |
Luật kinh tế | 16 | 14 | |
Bảo hiểm | 14 | 14 | |
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 15.5 | 14 |
Công tác xã hội | C00 | 16 | 14.5 |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 15.5 | 15.5 |
Tâm lý học | C00 | 16 | 16 |