Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Lao động – Xã hội theo các phương thức xét tuyển năm 2021 của trường.
Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
I. Đào tạo tại Hà Nội | |
Tâm lý học | 18 |
Công tác xã hội | 15.5 |
Bảo hiểm | 14 |
Luật kinh tế | 20.95 |
Tài chính Ngân hàng | 18 |
Quản trị kinh doanh | 20.9 |
Quản trị nhân lực | 22.4 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 |
Kinh tế | 15.5 |
Kiểm toán | 16.5 |
Kế toán | 21.55 |
Công nghệ thông tin | 17.35 |
II. Đào tạo tại Cơ sở 2 – TP HCM | |
Tài chính – Ngân hàng | 21.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16.0 |
Quản trị kinh doanh | 22.75 |
Bảo hiểm | 15.0 |
Kế toán | 22.0 |
Luật kinh tế | 21.0 |
Kinh tế | 19.0 |
Quản trị nhân lực | 23.5 |
Tâm lý học | 22.5 |
Công tác xã hội | 19.5 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Lao động – Xã hội năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm TT 2020 |
Cơ sở Hà Nội | ||
Quản trị nhân lực | 15 | |
Kinh tế | 15 | |
Kế toán | 15 | |
Quản trị kinh doanh | 15 | |
Luật kinh tế | 15 | |
Bảo hiểm | 14 | |
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 15 |
Công tác xã hội | C00 | 15 |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 15 |
Tâm lý học | C00 | 15 |
Cơ sở TPHCM | ||
Quản trị nhân lực | 21 | |
Kinh tế | 15 | |
Kế toán | 17 | |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | |
Luật kinh tế | 15 | |
Bảo hiểm | 14 | |
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 15 |
Công tác xã hội | C00 | 15 |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 19.5 |
Tâm lý học | C00 | 19.5 |
Điểm chuẩn Đại học Lao động – Xã hội trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Cơ sở Hà Nội | |||
Quản trị nhân lực | 14.25 | 14 | |
Kinh tế | 14.5 | 14 | |
Kế toán | 14.25 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | 14.25 | 14 | |
Luật kinh tế | 14.5 | 14 | |
Bảo hiểm | 14 | 14 | |
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 14.5 | 14 |
Công tác xã hội | C00 | 15 | 14,5 |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 14.5 | 14 |
Tâm lý học | C00 | 15 | 14,5 |
Cơ sở TPHCM | |||
Quản trị nhân lực | 16.25 | 16 | |
Kinh tế | 14 | 14 | |
Kế toán | 15.5 | 15.5 | |
Quản trị kinh doanh | 16 | 16 | |
Luật kinh tế | 16 | 14 | |
Bảo hiểm | 14 | 14 | |
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 15.5 | 14 |
Công tác xã hội | C00 | 16 | 14.5 |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 15.5 | 15.5 |
Tâm lý học | C00 | 16 | 16 |