Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam theo từng phương thức tuyển sinh.
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2021
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Tất cả các ngành | 15 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Tất cả các ngành | 18 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2020 |
Cơ sở chính tại Hà Nội | |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT học bằng TA) | 18 |
Hệ thống thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
Kỹ thuật cơ khí | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kinh tế | 18 |
Bất động sản | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 15 |
Lâm sinh | 15 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 15 |
Khoa học môi trường | 17 |
Quản lý đất đai | 15 |
Du lịch sinh thái | 15 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Thú y | 17 |
Bảo vệ thực vật | 17 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 |
Lâm nghiệp đô thị | 18 |
Kiến trúc cảnh quan | 15 |
Phân hiệu Đồng Nai | |
Chăn nuôi | 15 |
Thú y | 17 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Bảo vệ thực vật | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 |
Kiến trúc cảnh quan | 15 |
Quản lý tài nguyên rừng | 15 |
Khoa học môi trường | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Lâm sinh | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 16 |
Bất động sản | 15 |
Du lịch sinh thái | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp Việt Nam trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Cơ sở chính tại Hà Nội | ||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT học bằng TA) | 13 | 18 |
Hệ thống thông tin | 13 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 14 |
Kỹ thuật cơ khí | 13 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 14 |
Kế toán | 13 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 14 |
Kinh tế | 13 | 14 |
Bất động sản | 14 | |
Công tác xã hội | 13 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 14 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 13 | 14 |
Lâm sinh | 13 | 14 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 13 | 14 |
Khoa học môi trường | 13 | 14 |
Quản lý đất đai | 13 | 14 |
Du lịch sinh thái | 14 | |
Công nghệ sinh học | 13 | 14 |
Thú y | 13 | 14 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 15 |
Khoa học cây trồng | 13 | 15 |
Thiết kế nội thất | 13 | 14 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 13 | 14 |
Lâm nghiệp đô thị | 13 | 14 |
Kiến trúc cảnh quan | 13 | 14 |
Phân hiệu Đồng Nai | ||
Chăn nuôi | 13 | 14 |
Thú y | 13 | 14 |
Khoa học cây trồng | 13 | 14 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 14 |
Công nghệ sinh học | 13 | 14 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 13 | 14 |
Thiết kế nội thất | 13 | 14 |
Kiến trúc cảnh quan | 13 | 14 |
Quản lý tài nguyên rừng | 13 | 14 |
Khoa học môi trường | 13 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 | 14 |
Quản lý đất đai | 13 | 14 |
Lâm sinh | 13 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 14 |
Kế toán | 13 | 14 |