Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022

666

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kinh tế TP HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP HCM năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
XTT Xét HSG theo tổ hợp môn Điểm thi ĐGNL Điểm thi THPT
a. Các ngành đào tạo tại Cơ sở TPHCM
Kinh tế 62 65 900 26.5
Kinh tế đầu tư 53 58 870 26
Bất động sản 50 53 850 25.1
Quản trị nhân lực 62 52 900 26.8
Kinh doanh nông nghiệp 49 59 800 25.8
Quản trị kinh doanh 58 58 860 26.2
Kinh doanh quốc tế 71 73 930 27
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 80 81 950 27.7
Kinh doanh thương mại 63 66 900 26.9
Marketing 71 72 940 27.5
Tài chính – Ngân hàng 52 58 845 26.1
Bảo hiểm 47 47 800 24.8
Tài chính Quốc tế 66 69 920 26.9
Kế toán 51 54 830 25.8
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 58 58 830 23.1
Kiểm toán 58 58 890 27.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51 51 820 25.2
Quản trị khách sạn 51 52 820 25.4
Toán kinh tế 47 47 800 25.8
Thống kê kinh tế 51 54 830 26
Hệ thống thông tin quản lý 51 54 880 27.1
Thương mại điện tử 63 68 940 27.4
Khoa học dữ liệu 63 67 920 26.2
Kỹ thuật phần mềm 58 62 900 26.3
Ngôn ngữ Anh 58 58 850 26.1
Luật kinh tế 52 54 860 26
Luật 58 58 880 25.8
Quản lý công 47 47 800 24.9
Kiến trúc đô thị 48 48 800 24.5
Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46 46 830 26.2
Công nghệ truyền thông 70 71 910 27.6
Quản trị bệnh viện 47 47 850 23.6
Chương trình đào tạo cử nhân tài năng các ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán) / / / 27.5
b. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh 48 39 600 17
Kế toán 48 39 550 17
Tài chính – Ngân hàng 48 39 600 17
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 48 39 550 17
Kinh doanh quốc tế 48 39 600 17
Marketing 48 39 600 17
Thương mại điện tử 48 37 550 17
Ngôn ngữ Anh 48 37 600 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 48 37 600 16
Luật kinh tế 48 37 550 16
Kinh doanh nông nghiệp 48 37 500 16

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
a. Trụ sở chính tại TPHCM
Kinh tế 23.3 26.2 26.3
Kinh tế đầu tư / / 25.4
Bất động sản / / 24.2
Quản trị nhân lực / / 26.6
Kinh doanh nông nghiệp / / 22
Quản trị kinh doanh / 26.4 26.2
Kinh doanh quốc tế 25.1 27.5 27
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng / 27.6 27.4
Kinh doanh thương mại 24.4 27.1 27
Marketing 24.9 27.5 27.5
Tài chính – Ngân hàng 23.1 25.8 25.9
Bảo hiểm / 22 25
Tài chính Quốc tế / 26.7 26.8
Kế toán 22.9 25.8 25.4
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus / / /
Kiểm toán / / 26.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.9 25.4 24
Quản trị khách sạn 24.4 25.8 25.3
Toán kinh tế 21.83 25.2 25.2
Thống kê kinh tế 21.81 25.2 25.9
Hệ thống thông tin quản lý 23.25 26.3 26.2
Thương mại điện tử / / 26.9
Khoa học dữ liệu / 24.8 26
Kỹ thuật phần mềm 22.51 25.8 26.2
Ngôn ngữ Anh 24.55 25.8 27
Luật kinh tế / / 25.8
Luật 23 24.9 25.8
Quản lý công 21.6 24.3 25
Kiến trúc đô thị / / 22.8
Công nghệ và đổi mới sáng tạo / / /
Công nghệ truyền thông / / /
Quản trị bệnh viện 21.8 24.2 24.2
b. Chương trình Cử nhân tài năng đào tạo tại TPHCM
Quản trị kinh doanh / 26 27
Kinh doanh quốc tế; / / 27.5
Marketing / / 27.4
Tài chính – Ngân hàng / / 25.3
Kế toán / / 22
c. Phân hiệu tại Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh / 16 17
Kế toán / 16 17
Tài chính – Ngân hàng / 16 17
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng / / /
Kinh doanh quốc tế / 16 17
Marketing / / 17
Thương mại điện tử / 16 17
Ngôn ngữ Anh / / 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / / 16
Luật kinh tế / / 16
Kinh doanh nông nghiệp / 16 16

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây