Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kinh tế TP HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP HCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |||
XTT | Xét HSG theo tổ hợp môn | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
a. Các ngành đào tạo tại Cơ sở TPHCM | ||||
Kinh tế | 62 | 65 | 900 | 26.5 |
Kinh tế đầu tư | 53 | 58 | 870 | 26 |
Bất động sản | 50 | 53 | 850 | 25.1 |
Quản trị nhân lực | 62 | 52 | 900 | 26.8 |
Kinh doanh nông nghiệp | 49 | 59 | 800 | 25.8 |
Quản trị kinh doanh | 58 | 58 | 860 | 26.2 |
Kinh doanh quốc tế | 71 | 73 | 930 | 27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | 81 | 950 | 27.7 |
Kinh doanh thương mại | 63 | 66 | 900 | 26.9 |
Marketing | 71 | 72 | 940 | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 52 | 58 | 845 | 26.1 |
Bảo hiểm | 47 | 47 | 800 | 24.8 |
Tài chính Quốc tế | 66 | 69 | 920 | 26.9 |
Kế toán | 51 | 54 | 830 | 25.8 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 58 | 58 | 830 | 23.1 |
Kiểm toán | 58 | 58 | 890 | 27.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 51 | 51 | 820 | 25.2 |
Quản trị khách sạn | 51 | 52 | 820 | 25.4 |
Toán kinh tế | 47 | 47 | 800 | 25.8 |
Thống kê kinh tế | 51 | 54 | 830 | 26 |
Hệ thống thông tin quản lý | 51 | 54 | 880 | 27.1 |
Thương mại điện tử | 63 | 68 | 940 | 27.4 |
Khoa học dữ liệu | 63 | 67 | 920 | 26.2 |
Kỹ thuật phần mềm | 58 | 62 | 900 | 26.3 |
Ngôn ngữ Anh | 58 | 58 | 850 | 26.1 |
Luật kinh tế | 52 | 54 | 860 | 26 |
Luật | 58 | 58 | 880 | 25.8 |
Quản lý công | 47 | 47 | 800 | 24.9 |
Kiến trúc đô thị | 48 | 48 | 800 | 24.5 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 46 | 46 | 830 | 26.2 |
Công nghệ truyền thông | 70 | 71 | 910 | 27.6 |
Quản trị bệnh viện | 47 | 47 | 850 | 23.6 |
Chương trình đào tạo cử nhân tài năng các ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán) | / | / | / | 27.5 |
b. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long | ||||
Quản trị kinh doanh | 48 | 39 | 600 | 17 |
Kế toán | 48 | 39 | 550 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 48 | 39 | 600 | 17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 48 | 39 | 550 | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 48 | 39 | 600 | 17 |
Marketing | 48 | 39 | 600 | 17 |
Thương mại điện tử | 48 | 37 | 550 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 48 | 37 | 600 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 48 | 37 | 600 | 16 |
Luật kinh tế | 48 | 37 | 550 | 16 |
Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 37 | 500 | 16 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Trụ sở chính tại TPHCM | |||
Kinh tế | 23.3 | 26.2 | 26.3 |
Kinh tế đầu tư | / | / | 25.4 |
Bất động sản | / | / | 24.2 |
Quản trị nhân lực | / | / | 26.6 |
Kinh doanh nông nghiệp | / | / | 22 |
Quản trị kinh doanh | / | 26.4 | 26.2 |
Kinh doanh quốc tế | 25.1 | 27.5 | 27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | / | 27.6 | 27.4 |
Kinh doanh thương mại | 24.4 | 27.1 | 27 |
Marketing | 24.9 | 27.5 | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.1 | 25.8 | 25.9 |
Bảo hiểm | / | 22 | 25 |
Tài chính Quốc tế | / | 26.7 | 26.8 |
Kế toán | 22.9 | 25.8 | 25.4 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | / | / | / |
Kiểm toán | / | / | 26.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.9 | 25.4 | 24 |
Quản trị khách sạn | 24.4 | 25.8 | 25.3 |
Toán kinh tế | 21.83 | 25.2 | 25.2 |
Thống kê kinh tế | 21.81 | 25.2 | 25.9 |
Hệ thống thông tin quản lý | 23.25 | 26.3 | 26.2 |
Thương mại điện tử | / | / | 26.9 |
Khoa học dữ liệu | / | 24.8 | 26 |
Kỹ thuật phần mềm | 22.51 | 25.8 | 26.2 |
Ngôn ngữ Anh | 24.55 | 25.8 | 27 |
Luật kinh tế | / | / | 25.8 |
Luật | 23 | 24.9 | 25.8 |
Quản lý công | 21.6 | 24.3 | 25 |
Kiến trúc đô thị | / | / | 22.8 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | / | / | / |
Công nghệ truyền thông | / | / | / |
Quản trị bệnh viện | 21.8 | 24.2 | 24.2 |
b. Chương trình Cử nhân tài năng đào tạo tại TPHCM | |||
Quản trị kinh doanh | / | 26 | 27 |
Kinh doanh quốc tế; | / | / | 27.5 |
Marketing | / | / | 27.4 |
Tài chính – Ngân hàng | / | / | 25.3 |
Kế toán | / | / | 22 |
c. Phân hiệu tại Vĩnh Long | |||
Quản trị kinh doanh | / | 16 | 17 |
Kế toán | / | 16 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | / | 16 | 17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | / | / | / |
Kinh doanh quốc tế | / | 16 | 17 |
Marketing | / | / | 17 |
Thương mại điện tử | / | 16 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | / | / | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / | / | 16 |
Luật kinh tế | / | / | 16 |
Kinh doanh nông nghiệp | / | 16 | 16 |