Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 600 | 20 |
Marketing | 18 | 600 | 17 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 600 | 19 |
Luật | 18 | 600 | 18 |
Luật kinh tế | 18 | 600 | 18 |
Luật quốc tế | 18 | 600 | 20 |
Kinh doanh thương mại | 18 | 600 | 19 |
Quản trị nhân lực | 18 | 600 | 19 |
Quản trị văn phòng | 18 | 600 | 18 |
Kinh tế quốc tế | 18 | 600 | 17 |
Quản trị khách sạn | 18 | 600 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 600 | 17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 600 | 19 |
Bất động sản | 18 | 600 | 19 |
Quan hệ công chúng | 18 | 600 | 19 |
Công nghệ truyền thông | 18 | 600 | 20 |
Quảng cáo | 18 | 600 | 19 |
Quản trị sự kiện | 18 | 600 | 17 |
Truyền thông đa phương tiện | 18 | 600 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 600 | 18 |
Kế toán | 18 | 600 | 17 |
Công nghệ tài chính | 18 | 600 | 18 |
Kiểm toán | 18 | 600 | 19 |
Tài chính quốc tế | 18 | 600 | 18 |
Thương mại điện tử | 18 | 600 | 17 |
Thiết kế đồ họa | 18 | 600 | 17 |
Công nghệ thông tin | 18 | 600 | 17 |
Khoa học dữ liệu | 18 | 600 | 19 |
Quan hệ quốc tế | 18 | 600 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 600 | 17 |
Ngôn ngữ Nhật | 18 | 600 | 19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 600 | 17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 600 | 19 |
Tâm lý học | 18 | 600 | 18 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 19 | 22 | 22 |
Kinh doanh quốc tế | 19 | 23 | 23 |
Marketing | 18 | 23 | 24 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | / | 24 |
Luật | 17 | 19 | 19 |
Luật kinh tế | 17 | 19 | 19 |
Luật quốc tế | 20 | 20 | 20 |
Kinh doanh thương mại | / | 20 | 21 |
Quản trị nhân lực | 17 | 22 | 22 |
Quản trị văn phòng | / | / | / |
Kinh tế quốc tế | / | / | / |
Quản trị khách sạn | 18 | 21 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 20 | 20 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | / | 20 | 20 |
Bất động sản | / | / | 20 |
Quan hệ công chúng | 17 | 21 | 23 |
Công nghệ truyền thông | 18 | 20 | 20 |
Quảng cáo | / | 19 | 19 |
Quản trị sự kiện | / | / | / |
Truyền thông đa phương tiện | / | / | / |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 20 | 20 |
Kế toán | 17 | 19 | 19 |
Công nghệ tài chính | / | / | / |
Kiểm toán | / | / | / |
Tài chính quốc tế | / | / | 20 |
Thương mại điện tử | 18 | 21 | 23 |
Thiết kế đồ họa | / | / | 21 |
Công nghệ thông tin | 17 | 20 | 22 |
Khoa học dữ liệu | / | 19 | 19 |
Quan hệ quốc tế | 21 | 21 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 19 | 21 |
Ngôn ngữ Nhật | 20 | 19 | 19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 | 19 | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | / | 19 | 19 |
Tâm lý học | / | / | 21 |