Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2022

625

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT Điểm thi ĐGNL Điểm thi THPT
Quản trị kinh doanh 18 600 18
Kinh doanh quốc tế 18 600 20
Marketing 18 600 17
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 18 600 19
Luật 18 600 18
Luật kinh tế 18 600 18
Luật quốc tế 18 600 20
Kinh doanh thương mại 18 600 19
Quản trị nhân lực 18 600 19
Quản trị văn phòng 18 600 18
Kinh tế quốc tế 18 600 17
Quản trị khách sạn 18 600 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 600 17
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18 600 19
Bất động sản 18 600 19
Quan hệ công chúng 18 600 19
Công nghệ truyền thông 18 600 20
Quảng cáo 18 600 19
Quản trị sự kiện 18 600 17
Truyền thông đa phương tiện 18 600 18
Tài chính – Ngân hàng 18 600 18
Kế toán 18 600 17
Công nghệ tài chính 18 600 18
Kiểm toán 18 600 19
Tài chính quốc tế 18 600 18
Thương mại điện tử 18 600 17
Thiết kế đồ họa 18 600 17
Công nghệ thông tin 18 600 17
Khoa học dữ liệu 18 600 19
Quan hệ quốc tế 18 600 19
Ngôn ngữ Anh 18 600 17
Ngôn ngữ Nhật 18 600 19
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18 600 17
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 600 19
Tâm lý học 18 600 18

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 19 22 22
Kinh doanh quốc tế 19 23 23
Marketing 18 23 24
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng / / 24
Luật 17 19 19
Luật kinh tế 17 19 19
Luật quốc tế 20 20 20
Kinh doanh thương mại / 20 21
Quản trị nhân lực 17 22 22
Quản trị văn phòng / / /
Kinh tế quốc tế / / /
Quản trị khách sạn 18 21 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 20 20
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống / 20 20
Bất động sản / / 20
Quan hệ công chúng 17 21 23
Công nghệ truyền thông 18 20 20
Quảng cáo / 19 19
Quản trị sự kiện / / /
Truyền thông đa phương tiện / / /
Tài chính – Ngân hàng 17 20 20
Kế toán 17 19 19
Công nghệ tài chính / / /
Kiểm toán / / /
Tài chính quốc tế / / 20
Thương mại điện tử 18 21 23
Thiết kế đồ họa / / 21
Công nghệ thông tin 17 20 22
Khoa học dữ liệu / 19 19
Quan hệ quốc tế 21 21 21
Ngôn ngữ Anh 17 19 21
Ngôn ngữ Nhật 20 19 19
Ngôn ngữ Hàn Quốc 19 19 19
Ngôn ngữ Trung Quốc / 19 19
Tâm lý học / / 21

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây