Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 25.85 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) | 25.55 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao bằng tiếng Pháp) | 24.55 |
Luật (Luật dân sự) | 25.95 |
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) | 25.45 |
Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 24.1 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26.85 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) | 26.5 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.75 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) | 26.65 |
Công nghệ tài chính | 25.6 |
Công nghệ tài chính (Chất lượng cao) | 26.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.55 |
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | 26.3 |
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 25.6 |
Kinh doanh quốc tế | 27.65 |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 27.05 |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 16.7 |
Kiểm toán | 26.85 |
Kiểm toán (Chất lượng cao) | 26.1 |
Kế toán | 26.45 |
Kế toán (Chất lượng cao) | 25.85 |
Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 24.8 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 25.75 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao) | 25.35 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 23.4 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.95 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) | 26.6 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) | 26.05 |
Thương mại điện tử | 27.5 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) | 27.2 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 26.15 |
Marketing | 27.55 |
Marketing (Chất lượng cao) | 27.3 |
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 26.7 |
Quản trị kinh doanh | 27.1 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 26.55 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 26.1 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 24.8 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.45 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) | 27.0 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | 26.6 |
Kinh tế (Kinh tế học) | 26.45 |
Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) | 26.1 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 25.4 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (Chất lượng cao) | 25.25 |