Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022

875

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
a. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 20
Quản trị kinh doanh 19
Kinh doanh thương mại 19
Tài chính – Ngân hàng 19
Bảo hiểm 19
Kế toán 19
Khoa học dữ liệu 19
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 19
Công nghệ kỹ thuật máy tính 19
Công nghệ thông tin 20
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19
công nghệ kỹ thuật Ô tô 20
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 19
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 19
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 20
Công nghệ dệt, may 19
Công nghệ sợi, dệt 18
Công nghệ thực phẩm 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19
a. Đào tạo tại cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh 18
Quản trị kinh doanh 17
Kinh doanh thương mại 17
Tài chính – Ngân hàng 17
Kế toán 17
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 17
Công nghệ kỹ thuật máy tính 17
Công nghệ thông tin 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17
công nghệ kỹ thuật Ô tô 17
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 17
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 17
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 17
Công nghệ dệt, may 17
Công nghệ sợi, dệt 16
Công nghệ thực phẩm 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17

2. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2022

Điểm chuẩn Trường

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
  HB THPT ĐGNL ĐGTD Điểm thi THPT
a. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 25.5 16.5 14.5 23
Quản trị kinh doanh 26 17.75 15 23.5
Kinh doanh thương mại 26.5 16.5 14.5 24
Tài chính – Ngân hàng 25.2 17.5 15 22.8
Bảo hiểm 23.5 16.5 14.5 21
Kế toán 25 17.5 15 22.5
Khoa học dữ liệu 24.2 16.5 15 22
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 24.8 16.5 14.5 22.2
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.8 16.5 14.5 22.2
Công nghệ thông tin 25.8 16.5 14.5 24
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24 16.5 14.5 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.2 17.25 15 22
công nghệ kỹ thuật Ô tô 25.2 17.25 15 22.8
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 24.2 17.25 15 22
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 24.1 17.25 15 21.8
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 25.5 17.25 15 23
Công nghệ dệt, may 23.5 16.5 4.5 19
Công nghệ sợi, dệt 21 16.5 14.5 21
Công nghệ thực phẩm 23.5 16.5 14.5 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.5 17.25 15 24
a. Đào tạo tại cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh 20.8 16.2 14.5 19
Quản trị kinh doanh 20.5 16.2 14.5 18.5
Kinh doanh thương mại 20.5 16.2 14.5 18.5
Tài chính – Ngân hàng 19.5 16 14 17.5
Kế toán 19.5 16 14 17.5
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 19.5 16 14 17.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 19.5 16 14 17.5
Công nghệ thông tin 20.8 16.2 14.5 19
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.5 16 14 17.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20.5 16.2 14.5 18.5
công nghệ kỹ thuật Ô tô 20.5 16.2 14.5 18.5
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 19.5 16 14 17.5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 19.5 16 14 17.5
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 20.5 16.2 14.5 18.5
Công nghệ dệt, may 19.5 16 14 17.5
Công nghệ sợi, dệt 19.5 16 14 17.5
Công nghệ thực phẩm 19.5 16 14 17.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.5 16 14 17.5

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
a. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh / 15.5 16 19.25
Quản trị kinh doanh 16.75 16.75 17.5 21.5
Kinh doanh thương mại 16.5 16.75 17 20.75
Tài chính – Ngân hàng 15.75 15 16 18.5
Bảo hiểm / / /
Kế toán 16.5 15.5 17 19.25
Khoa học dữ liệu / / /
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 15.5 16.5 17.5 19.75
Công nghệ kỹ thuật máy tính / / / 19.75
Công nghệ thông tin 18.5 18.5 19.5 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.25 16 17 19.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.75 16 18.5 20.5
công nghệ kỹ thuật Ô tô / / / 20.5
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 17.75 17.5 18.5 20.75
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 16.25 15.5 16.5 18.5
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 18 18.25 18.5 21.25
Công nghệ dệt, may 18.5 17.5 18 19.25
Công nghệ sợi, dệt 15 15 165 18
Công nghệ thực phẩm 16.5 15.5 16 19
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / / / 19.25
a. Đào tạo tại cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh / / 15 17.25
Quản trị kinh doanh / / 17 17.75
Kinh doanh thương mại / / 16.5 16.75
Tài chính – Ngân hàng / / 15 16.75
Kế toán / / 16 17.25
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu / / 16 17.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính / / 17.25
Công nghệ thông tin / / 16.5 18.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí / / 15.5 16.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử / / 16 17.75
công nghệ kỹ thuật Ô tô / / /
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử / / 15.5 17.25
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông / / 16 16.75
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa / / 15.5 18.25
Công nghệ dệt, may / / 16 17.25
Công nghệ sợi, dệt / / 15 17
Công nghệ thực phẩm / / 15.25 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / / 17.25

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây