Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm sàn 2022 |
a. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
Kinh doanh thương mại |
19 |
Tài chính – Ngân hàng |
19 |
Bảo hiểm |
19 |
Kế toán |
19 |
Khoa học dữ liệu |
19 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
19 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
19 |
Công nghệ thông tin |
20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô |
20 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
19 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
19 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
20 |
Công nghệ dệt, may |
19 |
Công nghệ sợi, dệt |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19 |
a. Đào tạo tại cơ sở Nam Định |
|
Ngôn ngữ Anh |
18 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
Kinh doanh thương mại |
17 |
Tài chính – Ngân hàng |
17 |
Kế toán |
17 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
17 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17 |
Công nghệ thông tin |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô |
17 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
17 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
17 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
17 |
Công nghệ dệt, may |
17 |
Công nghệ sợi, dệt |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2022
Điểm chuẩn Trường
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022
|
|
HB THPT |
ĐGNL |
ĐGTD |
Điểm thi THPT |
a. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội
|
Ngôn ngữ Anh |
25.5 |
16.5 |
14.5 |
23 |
Quản trị kinh doanh |
26 |
17.75 |
15 |
23.5 |
Kinh doanh thương mại |
26.5 |
16.5 |
14.5 |
24 |
Tài chính – Ngân hàng |
25.2 |
17.5 |
15 |
22.8 |
Bảo hiểm |
23.5 |
16.5 |
14.5 |
21 |
Kế toán |
25 |
17.5 |
15 |
22.5 |
Khoa học dữ liệu |
24.2 |
16.5 |
15 |
22 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
24.8 |
16.5 |
14.5 |
22.2 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
24.8 |
16.5 |
14.5 |
22.2 |
Công nghệ thông tin |
25.8 |
16.5 |
14.5 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
24 |
16.5 |
14.5 |
21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
24.2 |
17.25 |
15 |
22 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô |
25.2 |
17.25 |
15 |
22.8 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
24.2 |
17.25 |
15 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
24.1 |
17.25 |
15 |
21.8 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
25.5 |
17.25 |
15 |
23 |
Công nghệ dệt, may |
23.5 |
16.5 |
4.5 |
19 |
Công nghệ sợi, dệt |
21 |
16.5 |
14.5 |
21 |
Công nghệ thực phẩm |
23.5 |
16.5 |
14.5 |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26.5 |
17.25 |
15 |
24 |
a. Đào tạo tại cơ sở Nam Định |
Ngôn ngữ Anh |
20.8 |
16.2 |
14.5 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
20.5 |
16.2 |
14.5 |
18.5 |
Kinh doanh thương mại |
20.5 |
16.2 |
14.5 |
18.5 |
Tài chính – Ngân hàng |
19.5 |
16 |
14 |
17.5 |
Kế toán |
19.5 |
16 |
14 |
17.5 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
19.5 |
16 |
14 |
17.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
19.5 |
16 |
14 |
17.5 |
Công nghệ thông tin |
20.8 |
16.2 |
14.5 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19.5 |
16 |
14 |
17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
20.5 |
16.2 |
14.5 |
18.5 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô |
20.5 |
16.2 |
14.5 |
18.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
19.5 |
16 |
14 |
17.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
19.5 |
16 |
14 |
17.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
20.5 |
16.2 |
14.5 |
18.5 |
Công nghệ dệt, may |
19.5 |
16 |
14 |
17.5 |
Công nghệ sợi, dệt |
19.5 |
16 |
14 |
17.5 |
Công nghệ thực phẩm |
19.5 |
16 |
14 |
17.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19.5 |
16 |
14 |
17.5 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
a. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội |
Ngôn ngữ Anh |
/ |
15.5 |
16 |
19.25 |
Quản trị kinh doanh |
16.75 |
16.75 |
17.5 |
21.5 |
Kinh doanh thương mại |
16.5 |
16.75 |
17 |
20.75 |
Tài chính – Ngân hàng |
15.75 |
15 |
16 |
18.5 |
Bảo hiểm |
/ |
/ |
/ |
|
Kế toán |
16.5 |
15.5 |
17 |
19.25 |
Khoa học dữ liệu |
/ |
/ |
/ |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
15.5 |
16.5 |
17.5 |
19.75 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
/ |
/ |
/ |
19.75 |
Công nghệ thông tin |
18.5 |
18.5 |
19.5 |
21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17.25 |
16 |
17 |
19.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15.75 |
16 |
18.5 |
20.5 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô |
/ |
/ |
/ |
20.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
17.75 |
17.5 |
18.5 |
20.75 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
16.25 |
15.5 |
16.5 |
18.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
18 |
18.25 |
18.5 |
21.25 |
Công nghệ dệt, may |
18.5 |
17.5 |
18 |
19.25 |
Công nghệ sợi, dệt |
15 |
15 |
165 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
16.5 |
15.5 |
16 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
/ |
/ |
/ |
19.25 |
a. Đào tạo tại cơ sở Nam Định |
Ngôn ngữ Anh |
/ |
/ |
15 |
17.25 |
Quản trị kinh doanh |
/ |
/ |
17 |
17.75 |
Kinh doanh thương mại |
/ |
/ |
16.5 |
16.75 |
Tài chính – Ngân hàng |
/ |
/ |
15 |
16.75 |
Kế toán |
/ |
/ |
16 |
17.25 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
/ |
/ |
16 |
17.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
/ |
/ |
|
17.25 |
Công nghệ thông tin |
/ |
/ |
16.5 |
18.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
/ |
/ |
15.5 |
16.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
/ |
/ |
16 |
17.75 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô |
/ |
/ |
|
/ |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
/ |
/ |
15.5 |
17.25 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
/ |
/ |
16 |
16.75 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
/ |
/ |
15.5 |
18.25 |
Công nghệ dệt, may |
/ |
/ |
16 |
17.25 |
Công nghệ sợi, dệt |
/ |
/ |
15 |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
/ |
/ |
15.25 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
/ |
/ |
|
17.25 |