Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 14 |
Marketing | 18 | 600 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 600 | 14 |
Kế toán | 18 | 600 | 14 |
Quản trị văn phòng | 18 | 600 | 14 |
Công nghệ thông tin | 18 | 600 | 14 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 600 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 600 | 14 |
Quan hệ công chúng | 18 | 600 | 14 |
Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 600 | 14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 600 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 600 | 14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 600 | 14 |
Dược học | 24 | 750 | 21 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 14 |
Marketing | 14 | 15 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 14 |
Kế toán | 14 | 15 | 14 |
Quản trị văn phòng | 14 | 15 | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 14 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 14 |
Quan hệ công chúng | 20 | 21 | 14 |
Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng | / | / | 14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | / | / | 14 |
Ngôn ngữ Anh | / | / | 14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | / | / | 14 |
Dược học | / | / | 21 |