Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kinh tế Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Kinh tế | 24 | 16 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) | 24 | |
Thống kê kinh tế | 18 | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 18 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 21.5 |
Kinh tế quốc tế | / | 16 |
Kế toán | / | 20.5 |
Kiểm toán | / | 17 |
Kinh doanh thương mại | / | 18 |
Thương mại điện tử | / | 22.5 |
Quản trị kinh doanh | / | 20 |
Marketing | / | 23 |
Quản trị nhân lực | / | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | / | 18 |
Kinh tế chính trị | / | 16 |
Quản trị kinh doạnh (đào tạo bằng tiếng Anh) | / | 18 |
b. Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | ||
Quản trị kinh doạnh (CLC) | 25 | 18 |
Kiểm toán (CLC) | 24 | 17 |
Kinh tế (CLC) | / | 16 |
c. Chương trình liên kết đào tạo | ||
Song ngành Kinh tế – Tài chính (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 22 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng (Liên kết ĐH Rennes) | 22 | 16 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Kinh tế | 14 | 15 | 18 |
Thống kê kinh tế | 14 | 15 | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 | 16 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 15 | 20 |
Kinh tế quốc tế | / | 15 | 16 |
Kế toán | 16.5 | 18 | 20 |
Kiểm toán | 16.5 | 18 | 17 |
Kinh doanh thương mại | 16 | 18 | 17 |
Thương mại điện tử | 16 | 18 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 20 | / |
Marketing | 18 | 20 | 23 |
Quản trị nhân lực | 18 | 20 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 | 17 |
Kinh tế chính trị | 15 | 15 | 16 |
b. Chương trình chất lượng cao, tiên tiến | |||
Quản trị kinh doạnh (CLC) | 16 | 18 | 18 |
Kiểm toán (CLC) | 16.5 | 18 | 17 |
Kinh tế (CLC) | 14 | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 17 | / |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 | / |
c. Chương trình liên kết đào tạo | |||
Song ngành Kinh tế – Tài chính (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) | / | / | 16 |
Tài chính – Ngân hàng (Liên kết ĐH Rennes) | / | / | 16 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Công nghệ Dublin – Ireland) | / | / | 16 |