Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Kinh tế | 26.5 | 24.5 |
Thống kê kinh tế | 25.5 | 23.25 |
Quản lý nhà nước | 25.5 | 23 |
Quản trị kinh doanh | 27.5 | 25 |
Marketing | 28 | 26.5 |
Kinh doanh quốc tế | 28 | 26 |
Kinh doanh thương mại | 28 | 25 |
Thương mại điện tử | 27.75 | 26 |
Tài chính – Ngân hàng | 27.25 | 23.75 |
Kế toán | 27 | 23.75 |
Kiểm toán | 27 | 23.75 |
Quản trị nhân lực | 27.75 | 24.75 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26 | 23.75 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 27.5 | 24.5 |
Luật | 26.5 | 23.5 |
Luật kinh tế | 27.5 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27 | 24 |
Quản trị khách sạn | 27 | 23 |
2. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng các năm liền trước như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kinh tế | 20.75 | 24.25 | 25 |
Thống kê kinh tế | / | / | 24.75 |
Quản lý nhà nước | / | / | 24.25 |
Quản trị kinh doanh | 22 | 25 | 26 |
Marketing | 22.75 | 26 | 26.75 |
Kinh doanh quốc tế | 24 | 26.75 | 26.75 |
Kinh doanh thương mại | 21.75 | 25.25 | 26.25 |
Thương mại điện tử | 21.25 | 25.25 | 26.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.5 | 24 | 25.25 |
Kế toán | 21 | 24.25 | 25.5 |
Kiểm toán | 21 | 24.25 | 25.5 |
Quản trị nhân lực | 21.75 | 25 | 26 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19.5 | 22.5 | 24.75 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | / | / | 25.5 |
Luật | 20 | 23 | 24.75 |
Luật kinh tế | 21.25 | 24 | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.25 | 24.5 | 25.25 |
Quản trị khách sạn | 23 | 25 | 24.75 |