Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kiến trúc TP HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TPHCM xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
a. Cơ sở chính tại TP Hồ Chí Minh | |
Kiến trúc | 24.17 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) | 23.61 |
Thiết kế nội thất | 24.59 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 22.28 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 21.55 |
Kiến trúc cảnh quan | 23.05 |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 15 |
Thiết kế công nghiệp | 24.51 |
Thiết kế đồ họa | 25.17 |
Thiết kế thời trang | 24.22 |
Mỹ thuật đô thị | 22.7 |
Kỹ thuật xây dựng | 19.85 |
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 21.1 |
Quản lý xây dựng | 20.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 |
b. Cơ sở tại Cần Thơ | |
Kiến trúc | 18.27 |
Thiết kế nội thất | 17 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
b. Cơ sở tại Đà Lạt | |
Kiến trúc (DL) | 18.85 |
Kỹ thuật xây dựng (DL) | 15.5 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Cơ sở chính tại TP Hồ Chí Minh | |||
Kiến trúc | 22.85 | 24.28 | 24.4 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) | 21.25 | 23.6 | 24.16 |
Thiết kế nội thất | 22.55 | 24.15 | 24.46 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 20.8 | 21.76 | 22.65 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 16.5 | 16.5 | 20.83 |
Kiến trúc cảnh quan | 21.2 | 22.89 | 23.51 |
Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 15 | 15 | 16.93 |
Thiết kế công nghiệp | 21.35 | 24.6 | 24.08 |
Thiết kế đồ họa | 22.65 | 25.4 | 25.35 |
Thiết kế thời trang | 21.5 | 24.48 | 24.26 |
Mỹ thuật đô thị | 21.65 | 22.05 | 22.87 |
Kỹ thuật xây dựng | 19.7 | 21.9 | 22.6 |
Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 15.25 | 15.5 | 20.65 |
Quản lý xây dựng | 18.8 | 21.7 | 22 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.8 | 21.7 | 16.2 |
b. Cơ sở tại Cần Thơ | |||
Kiến trúc | 20 | 20.8 | 21.16 |
Thiết kế nội thất | 17 | 17 | 20.75 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.05 | 15.5 | 17.15 |
b. Cơ sở tại Đà Lạt | |||
Kiến trúc | 18.25 | 20.25 | 20.29 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.15 | 15.5 | 17.2 |