Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội theo từng phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm sàn 2022 |
Kiến trúc |
22 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
22 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) |
22 |
Kiến trúc cảnh quan |
22 |
Kiến trúc Chương trình tiên tiến |
22 |
Thiết kế nội thất |
18 |
Điêu khắc |
18 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
17 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
17 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) |
17 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) |
17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17 |
Thiết kế đồ họa |
18 |
Thiết kế thời trang |
18 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
19 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) |
17 |
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) |
19 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
17 |
Quản lý xây dựng |
18 |
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) |
18 |
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và logistics) |
18 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển) |
18 |
Kinh tế xây dựng |
18 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư) |
18 |
Công nghệ thông tin |
19 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) |
19 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
Kiến trúc |
29 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
27.6 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) |
27 |
Kiến trúc cảnh quan |
25 |
Kiến trúc Chương trình tiên tiến |
22 |
Thiết kế nội thất |
21.75 |
Điêu khắc |
21.75 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
22.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
22.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) |
22.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) |
22.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
22.5 |
Thiết kế đồ họa |
23 |
Thiết kế thời trang |
21.75 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
22 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) |
21 |
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) |
22 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
21 |
Quản lý xây dựng |
22.25 |
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) |
23.35 |
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và logistics) |
23.4 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển) |
21.4 |
Kinh tế xây dựng |
23.45 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư) |
23.1 |
Công nghệ thông tin |
24.75 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) |
25.75 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
|
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Kiến trúc |
24.52 |
26.5 |
28.5 |
28.85 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
22.5 |
24.75 |
26 |
27.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) |
|
|
|
27 |
Kiến trúc cảnh quan |
20 |
23.3 |
24.75 |
26.5 |
Kiến trúc Chương trình tiên tiến |
20 |
20 |
22 |
24 |
Thiết kế nội thất |
18.25 |
18 |
20 |
21.25 |
Điêu khắc |
17.5 |
17.5 |
20 |
21.25 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
14 |
16 |
20 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) |
14 |
14 |
16 |
20 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) |
14 |
14 |
16 |
20 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) |
/ |
/ |
16 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
14 |
16 |
20 |
Thiết kế đồ họa |
19.5 |
20.5 |
22.25 |
22.5 |
Thiết kế thời trang |
18 |
19.25 |
21.5 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
14.5 |
14.5 |
16.05 |
21.5 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) |
14 |
14.5 |
15.85 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) |
|
|
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
14 |
14.5 |
15.65 |
19 |
Quản lý xây dựng |
14.5 |
15.5 |
17.5 |
19.75 |
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) |
|
|
|
22 |
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và logistics) |
|
|
|
|
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển) |
|
|
|
|
Kinh tế xây dựng |
15 |
15 |
17 |
22.5 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư) |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
16 |
17.75 |
21 |
24.5 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) |
|
|
|
25.25 |