Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022

1275

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội theo từng phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
Kiến trúc 22
Quy hoạch vùng và đô thị 22
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) 22
Kiến trúc cảnh quan 22
Kiến trúc Chương trình tiên tiến 22
Thiết kế nội thất 18
Điêu khắc 18
Kỹ thuật cấp thoát nước 17
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 17
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) 17
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) 17
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17
Thiết kế đồ họa 18
Thiết kế thời trang 18
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 19
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) 17
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 19
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 17
Quản lý xây dựng 18
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) 18
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và logistics) 18
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển) 18
Kinh tế xây dựng 18
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư) 18
Công nghệ thông tin 19
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) 19

2. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Kiến trúc 29
Quy hoạch vùng và đô thị 27.6
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) 27
Kiến trúc cảnh quan 25
Kiến trúc Chương trình tiên tiến 22
Thiết kế nội thất 21.75
Điêu khắc 21.75
Kỹ thuật cấp thoát nước 22.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 22.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) 22.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) 22.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22.5
Thiết kế đồ họa 23
Thiết kế thời trang 21.75
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 22
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) 21
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 22
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 21
Quản lý xây dựng 22.25
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) 23.35
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và logistics) 23.4
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển) 21.4
Kinh tế xây dựng 23.45
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư) 23.1
Công nghệ thông tin 24.75
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) 25.75

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Kiến trúc 24.52 26.5 28.5 28.85
Quy hoạch vùng và đô thị 22.5 24.75 26 27.5
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) 27
Kiến trúc cảnh quan 20 23.3 24.75 26.5
Kiến trúc Chương trình tiên tiến 20 20 22 24
Thiết kế nội thất 18.25 18 20 21.25
Điêu khắc 17.5 17.5 20 21.25
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 14 16 20
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 14 14 16 20
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) 14 14 16 20
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) / / 16 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 14 16 20
Thiết kế đồ họa 19.5 20.5 22.25 22.5
Thiết kế thời trang 18 19.25 21.5 21
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 14.5 14.5 16.05 21.5
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) 14 14.5 15.85 19
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 20
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 14 14.5 15.65 19
Quản lý xây dựng 14.5 15.5 17.5 19.75
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) 22
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và logistics)
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển)
Kinh tế xây dựng 15 15 17 22.5
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư)
Công nghệ thông tin 16 17.75 21 24.5
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) 25.25

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây