Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội theo từng phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) | 25.25 |
Công nghệ thông tin | 24.5 |
Kinh tế xây dựng | 22.5 |
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) | 22.0 |
Quản lý xây dựng | 19.75 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 19.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) | 19.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 21.5 |
Thiết kế thời trang | 21.0 |
Thiết kế đồ họa | 22.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 20.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) | 20.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) | 20.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | 20.0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 20.0 |
Điêu khắc | 21.25 |
Thiết kế nội thất | 21.25 |
Kiến trúc cảnh quan | 26.5 |
Kiến trúc (Chương trình tiên tiến) | 24.0 |
Kiến trúc | 28.85 |
Quy hoạch vùng và đô thị (Thiết kế đô thị) | 27.0 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 27.5 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Quản lý dự án xây dựng | 21 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 19 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị | 19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Công nghệ cơ điện công trình | 18 |
Kỹ thuật môi trường đô thị | 18 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 18 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 18 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển 2020 |
Kiến trúc | 28.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 26 |
Kiến trúc cảnh quan | 24.75 |
Kiến trúc (CTTT) | 22 |
Thiết kế đồ họa | 22.25 |
Thiết kế thời trang | 21.5 |
Thiết kế nội thất | 20 |
Điêu khắc | 20 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 16 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 16 |
Kỹ thuật môi trường đô thị | 16 |
Công nghệ cơ điện công trình | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 16.05 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị | 15.85 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 15.65 |
Quản lý xây dựng | 17.5 |
Kinh tế xây dựng | 17 |
Công nghệ thông tin | 21 |
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Kiến trúc | 24.52 | 26.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 22.5 | 24.75 |
Kiến trúc cảnh quan | 20 | 23.3 |
Kiến trúc (CTTT) | 20 | 20 |
Thiết kế đồ họa | 19.5 | 20.5 |
Thiết kế thời trang | 18 | 19.25 |
Thiết kế nội thất | 18.25 | 18 |
Điêu khắc | 17.5 | 17.5 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 14 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 14 | 14 |
Kỹ thuật môi trường đô thị | 14 | 14 |
Công nghệ cơ điện công trình | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 14 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 14.5 | 14.5 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị | 14 | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 14 | 14.5 |
Quản lý xây dựng | 14.5 | 15.5 |
Kinh tế xây dựng | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 16 | 17.75 |