Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | |
Kiến trúc | 19-21 | 14 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16-18 | 14 |
Thiết kế nội thất | 19-21 | 14 |
Thiết kế đồ họa | 21 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 14 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18 | 14 |
Quản lý xây dựng | 18 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | 14 |
Công nghệ thông tin | 18 | 14 |
Kế toán | 18 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 14 |
Quản trị khách sạn | 18 | 14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 19.5 | 14 |
2. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng các năm liền trước như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kiến trúc | 14 | 15.55 | 16 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 14 | 15.55 | / |
Thiết kế nội thất | 14 | 15.55 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14.55 | 14.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 14.15 | 14.25 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14 | 14.55 | 14.25 |
Quản lý xây dựng | 14 | 14.55 | 14.25 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 14 | 14.45 | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14.45 | 14.5 |
Kế toán | 14 | 14.55 | 14.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 14.55 | 14.2 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14.55 | 14.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14.45 | 14.2 |
Quản trị khách sạn | / | / | 14.2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | / | / |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15.5 | 14.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.5 | 18 | 15 |