Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 14.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14.2 |
Quản trị kinh doanh | 14.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.2 |
Kế toán | 14.2 |
Công nghệ thông tin | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 14.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14.25 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.25 |
Quản lý xây dựng | 14.25 |
Kỹ thuật xây dựng | 14.25 |
Thiết kế nội thất | 16.0 |
Kiến trúc | 16.0 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 theo các trường hợp như sau:
- TH1: Điểm TB cả năm lớp 12 hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 học kỳ (trừ HK2 lớp 12)
- TH2: Xét tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm2021 |
|
TH1 | TH2 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 6.5 | 19.5 |
Ngôn ngữ Anh | 6.0 | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 6.0 | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6.0 | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 6.0 | 18.0 |
Kế toán | 6.0 | 18.0 |
Tài chính Ngân hàng | 6.0 | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 6.0 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 6.0 | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 6.0 | 18.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 6.0 | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 6.0 | 18.0 |
Quản lý xây dựng | 6.0 | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 6.0 | 18.0 |
Thiết kế đồ họa | 7.0 | 21.0 |
Thiết kế nội thất (A01) | 7.0 | 21.0 |
Thiết kế nội thất (V00, V01, V02) | 6.5 | 19.0 |
Quy hoạch vùng và đô thị (A01) | 6.0 | 16.0 |
Quy hoạch vùng và đô thị (V00, V01, V02) | 6.5 | 18.0 |
Kiến trúc (A01) | 7.0 | 21.0 |
Kiến trúc (V00, V01, V02) | 6.5 | 19.0 |