Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2021

395

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2021

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Khối thi Điểm chuẩn 2021
Tâm lý học giáo dục B00 21.1
B08 21.2
D01 21.2
D14 21.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao) C00 25.4
D01 25.3
D14 25.3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27
D01 26.6
D14 26.8
Công tác xã hội C00 24.3
D01 24
D14 24
Đô thị học A01 23.5
C00 23.7
D01 23.5
D14 23.5
Việt Nam học C00 24.5
D01 23.5
D14 23.5
D15 23.5
Quản trị văn phòng C00 26.9
D01 26.2
D14 26.2
Lưu trữ học C00 24.8
D01 24.2
D14 24.2
Quản lý thông tin A01 25.5
C00 26
D01 25.5
D14 25.5
Thông tin – Thư viện A01 23
C00 23.6
D01 23
D14 23
Truyền thông đa phương tiện D01 27.7
D14 27.9
D15 27.9
Báo chí (Chất lượng cao) C00 26.8
D01 26.6
D14 26.8
Báo chí C00 27.8
D01 27.1
D14 27.2
Hàn Quốc học D01 26.25
D14 26.45
DD2 26
DH5 26
Nhật Bản học (Chất lượng cao) D01 25.4
D06 25.2
D14 25.4
Nhật Bản học D01 26.0
D06 25.9
D14 26.1
Đông phương học D01 25.8
D04 25.6
D14 25.8
Địa lý học A01 24
C00 24.5
D01 24
D15 24
Tâm lý học B00 26.2
C00 26.6
D01 26.3
D14 26.6
Nhân học C00 24.7
D01 24.3
D14 24.5
Xã hội học A00 25.2
C00 25.6
D01 25.2
D14 25.2
Quan hệ quốc tế (Chất lượng cao) D01 26.3
D14 26.6
Quan hệ quốc tế D01 26.7
D14 26.9
Văn hóa học C00 25.7
D01 25.6
D14 25.6
Văn học C00 25.8
D01 25.6
D14 25.6
Ngôn ngữ học C00 25.2
D01 25
D14 25
Lịch sử C00 24.1
D01 24
D14 24
Tôn giáo học C00 21.7
D01 21.4
D14 21.4
Triết học A01 23.4
C00 23.7
D01 23.4
D14 23.4
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 25.3
Ngôn ngữ Italia 24.5
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) D01 25.6
D05 24
Ngôn ngữ Đức D01 25.6
D05 24
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01 26.3
D04 26.2
Ngôn ngữ Trung Quốc D01 27
D04 26.8
Ngôn ngữ Pháp D01 25.5
D03 25.1
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01 26.7
Ngôn ngữ Nga 23.95
Quản lý giáo dục 21
Ngôn ngữ Anh D01 27.2
Giáo dục học B00 22.6
C00 23.2
C01 22.6
D01 23

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây