Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN.
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN năm 2021
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 18.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.6 |
Địa chất học | 18.0 |
Tài nguyên và môi trường nước | 18.0 |
Hải dương học | 18.0 |
Khí tượng và khí hậu học | 18.0 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 25.45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) | 18.5 |
Khoa học môi trường | 21.25 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 25.0 |
Quản lý đất đai | 24.2 |
Khoa học thông tin địa không gian | 22.4 |
Địa lý tự nhiên | 20.2 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 24.4 |
Sinh học | 24.2 |
Hóa dược (CLC) | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 23.6 |
Hóa học (chương trình tiên tiến) | 23.5 |
Hóa học | 25.4 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | 26.05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 |
Khoa học vật liệu | 24.25 |
Vật lý học | 24.25 |
Khoa học dữ liệu | 26.55 |
Máy tính và Khoa học thông tin (CLC) | 26.6 |
Toán – Tin | 26.35 |
Toán học | 25.5 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2020:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển 2020 |
Toán học | 23.6 |
Toán tin | 25.2 |
Vật lý học | 22.5 |
Khoa học vật liệu | 21.8 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 20.5 |
Hóa học | 24.1 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.8 |
Địa lí tự nhiên | 18 |
Quản lý đất đai | 20.3 |
Sinh học | 23.1 |
Công nghệ sinh học | 25.9 |
Khoa học môi trường | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu | |
Tài nguyên trái đất | |
Khoa học đất | |
Khí tượng và khí hậu học | 18 |
Hải dương học | 17 |
Địa chất học | 17 |
Kỹ thuật địa chất | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 |
Máy tính và khoa học thông tin (Thí điểm) | 26.1 |
Khoa học dữ liệu (Thí điểm) | 25.2 |
Kỹ thuật điện tử và tin học (Thí điểm) | 25 |
Khoa học thông tin địa không gian (Thí điểm) | 18 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản (Thí điểm) | 21.4 |
Tài nguyên và môi trường nước (Thí điểm) | 17 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 17 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm (Thí điểm) | 24.4 |
Máy tính và khoa học thông tin (CLC) | 24.8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 18.5 |
Hóa dược (CLC) | 23.8 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) | 18 |
Hóa học (CTTT) | 18.5 |
Khoa học môi trường (CTTT) | 17 |
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Toán học | 18.1 | 20 |
Toán tin | 19.25 | 22 |
Vật lý học | 17.25 | 18 |
Khoa học vật liệu | 16 | 16.25 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 16.05 | 16.25 |
Hóa học | 19.7 | 20.50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20.2 | 21.75 |
Địa lí tự nhiên | 15 | 16 |
Quản lý đất đai | 16.35 | 16 |
Sinh học | 18.7 | 20 |
Công nghệ sinh học | 20.55 | 22.75 |
Khoa học môi trường | 16 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.45 | 17 |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu | 15.05 | |
Tài nguyên trái đất | 15.2 | |
Khoa học đất | 17 | |
Khí tượng và khí hậu học | 16 | |
Hải dương học | 16 | |
Địa chất học | 16 | |
Kỹ thuật địa chất | 16 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | |
Máy tính và khoa học thông tin (Thí điểm) | 20.15 | |
Khoa học dữ liệu (Thí điểm) | ||
Kỹ thuật điện tử và tin học (Thí điểm) | ||
Khoa học thông tin địa không gian (Thí điểm) | 15.2 | |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản (Thí điểm) | ||
Tài nguyên và môi trường nước (Thí điểm) | ||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | ||
Khoa học và công nghệ thực phẩm (Thí điểm) | ||
Máy tính và khoa học thông tin (CLC) | 18.45 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | ||
Hóa dược (CLC) | 20.35 | |
Công nghệ sinh học (CLC) | 19.10 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC) | ||
Hóa học (CTTT) | 17 | |
Khoa học môi trường (CTTT) | 15.05 |