Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 25.35 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 27.4 |
Khoa học dữ liệu | 26.85 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 24.35 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
Khoa học môi trường | 17.5 |
Kỹ thuật địa chất | 17 |
Địa chất học | 17 |
Công nghệ vật liệu | 22 |
Khoa học vật liệu | 19 |
Hóa học | 25.65 |
Vật lý y khoa | 24.5 |
Kỹ thuật hạt nhân | 19 |
Hải dương học | 18 |
Vật lý học | 18 |
Công nghệ sinh học | 25.5 |
Sinh học | 19 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chất lượng cao) | 23 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 26.9 |
Khoa học môi trường (Chất lượng cao) | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao) | 24.6 |
Hóa học (Chất lượng cao) | 24.5 |
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 25 |
Sinh học (Chất lượng cao) | 19 |
Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) | 28 |
Công nghệ thông tin (Liên kết Việt – Pháp) | 25.25 |
Hóa học (Liên kết Việt – Pháp) | 22 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét KQ thi ĐGNL năm 2021 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 720 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 930 |
Khoa học dữ liệu | 910 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 700 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 |
Khoa học môi trường | 650 |
Kỹ thuật địa chất | 610 |
Địa chất học | 610 |
Công nghệ vật liệu | 650 |
Khoa học vật liệu | 650 |
Hóa học | 811 |
Vật lý y khoa | 800 |
Kỹ thuật hạt nhân | 650 |
Hải dương học | 660 |
Vật lý học | 650 |
Công nghệ sinh học | 850 |
Sinh học | 650 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chất lượng cao) | 650 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 870 |
Khoa học môi trường (Chất lượng cao) | 650 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao) | 760 |
Hóa học (Chất lượng cao) | 760 |
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 800 |
Sinh học (Chất lượng cao) | 700 |
Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) | 977 |
Công nghệ thông tin (Liên kết Việt – Pháp) | 757 |
Hóa học (Liên kết Việt – Pháp) | 760 |
Điểm chuẩn xét tuyển thẳng, UTXT
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM xét tuyển thẳng và UTXT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét tuyển thẳng và UTXT 2021 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 8.5 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 8.6 |
Khoa học dữ liệu | 8.5 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 8.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 8.5 |
Khoa học môi trường | 8.5 |
Kỹ thuật địa chất | 8.5 |
Địa chất học | 8.5 |
Công nghệ vật liệu | 8.5 |
Khoa học vật liệu | 8.5 |
Hóa học | 8.6 |
Vật lý y khoa | 8.5 |
Kỹ thuật hạt nhân | 8.5 |
Hải dương học | 8.5 |
Vật lý học | 8.5 |
Công nghệ sinh học | 8.5 |
Sinh học | 8.5 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chất lượng cao) | 8.5 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 8.6 |
Khoa học môi trường (Chất lượng cao) | 8.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao) | 8.5 |
Hóa học (Chất lượng cao) | 8.5 |
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | 8.5 |
Sinh học (Chất lượng cao) | 8.5 |
Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) | 8.9 |
Công nghệ thông tin (Liên kết Việt – Pháp) | 8.5 |
Hóa học (Liên kết Việt – Pháp) | 8.5 |