Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |||
Học bạ THPT kết hợp | ĐGNL | UTXT | Điểm thi THPT | |
a. Chương trình chuẩn | ||||
Vật lý học | / | 670 | 8.0 | 20 |
Hải dương học | / | 610 | 8.0 | 17 |
Hóa học | / | 820 | 9.3 | 17 |
Khoa học vật liệu | / | 620 | 7.8 | 17 |
Địa chất học | / | 610 | 7.9 | 17 |
Khoa học môi trường | / | 610 | 8.2 | 17 |
Sinh học | / | 630 | 8.0 | 17 |
Công nghệ sinh học | / | 815 | 9.3 | 23.75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 620 | 8.0 | 17 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | / | 780 | 8.2 | 24.75 |
Khoa học dữ liệu | / | 912 | 9.5 | 26 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | / | 935 | 9.4 | 27.2 |
Kỹ thuật hạt nhân | / | 620 | 8.0 | 17 |
Vật lý y khoa | / | 620 | 8.8 | 24 |
Công nghệ vật liệu | / | 650 | 8.0 | 23 |
Kỹ thuật địa chất | / | 610 | 8.0 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | / | 620 | 7.8 | 17 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | / | 750 | 8.0 | 24.25 |
b. Chương trình tiên tiến, Chất lượng cao | ||||
Sinh học (CLC) | 6.0 | 630 | 8.0 | 17 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 6.0 | 815 | 9.3 | 24 |
Hóa học (CLC) | 6.0 | 770 | 9.1 | 23.6 |
Khoa học môi trường (CLC) | 6.0 | 610 | 8.1 | 17 |
Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) | 7.5 | 1001 | 9.9 | 28.2 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 7.0 | 880 | 9.2 | 27.2 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 6.0 | 770 | 8.9 | 24.65 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 6.0 | 680 | 8.0 | 24.25 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Vật lý học | 16.05 | 17 | 18 |
Hải dương học | / | 17 | 18 |
Hóa học | 21.8 | 25 | 25.65 |
Khoa học vật liệu | 16.05 | 17 | 19 |
Địa chất học | 16.07 | 17 | 17 |
Khoa học môi trường | 16 | 17 | 17.5 |
Sinh học | 16 | 18 | 19 |
Công nghệ sinh học | 22.12 | 25 | 25.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | / | 18 |
Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 16.1 | 20 | 24.35 |
Khoa học dữ liệu | / | / | 26.85 |
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin | 25 | 27.2 | 27.4 |
Kỹ thuật hạt nhân | 17 | 17 | 19 |
Vật lý y khoa | / | 22 | 24.5 |
Công nghệ vật liệu | / | 18 | 22 |
Kỹ thuật địa chất | / | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.05 | 17 | 18 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 20 | 23 | 25.35 |
b. Chương trình tiên tiến, Chất lượng cao | |||
Sinh học (CLC) | / | 18 | 19 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 20.4 | 23.75 | 25 |
Hóa học (CLC) | / | 22 | 24.5 |
Hóa học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 19.25 | 22 | 22 |
Khoa học môi trường (CLC) | / | 17 | 17.5 |
Khoa học máy tính (Chương trình tiên tiến) | 24.6 | 26.65 | 28 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 23.2 | 25.75 | 26.9 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 21 | 24.7 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 19.45 | 22.75 | 24.6 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 16.1 | 18 | 23 |