Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Khoa học Huế theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Kiến trúc | 16.5 |
Kỹ thuật phần mềm | 16.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.25 |
Công tác xã hội | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 15.25 |
Kỹ thuật môi trường | 15.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 15.25 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 16 |
Toán ứng dụng | 16 |
Khoa học môi trường | 15.25 |
Hóa học | 15 |
Kỹ thuật sinh học | 16 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Báo chí | 16.5 |
Đông phương học | 15.25 |
Xã hội học | 15 |
Quản lý nhà nước | 15 |
Văn học | 15 |
Lịch sử | 15.5 |
Triết học | 15 |
Hán – Nôm | 15 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.5 |
Công tác xã hội | 18 |
Kỹ thuật địa chất | 18.5 |
Kỹ thuật môi trường | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 19 |
Công nghệ thông tin | 20.5 |
Quản trị và phân tích dữ liệu | 20.5 |
Toán ứng dụng | 18 |
Khoa học môi trường | 18.5 |
Hóa học | 19 |
Kỹ thuật sinh học | 20 |
Công nghệ sinh học | 20 |
Báo chí | 20 |
Đông phương học | 19 |
Xã hội học | 18.5 |
Quản lý nhà nước | 18.5 |
Văn học | 19 |
Lịch sử | 19 |
Triết học | 19. |
Hán – Nôm | 19 |