Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Khánh Hòa theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Sư phạm Toán học | 25 | 630 | 23.6 |
Sư phạm Vật lý (KHTN) | 25 | 670 | 20.25 |
Sư phạm Ngữ văn | 25 | 670 | 23 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25 | 670 | 23.6 |
Giáo dục Tiểu học | 26.5 | 670 | 24.25 |
Hóa học | 16 | 450 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 16 | 450 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 450 | 15 |
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 18 | 450 | 16 |
Quản trị khách sạn | 18 | 450 | 18 |
Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) | 18 | 450 | 15.5 |
Quản trị kinh doanh (Marketing) | 20 | 450 | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 450 | 19 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 19 | 450 | 15 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 18 | 450 | 18 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 18 | 450 | 15 |
Văn học | 18 | 450 | 18 |
Văn hóa học | 18 | 450 | 15 |
Ngôn ngữ học | 18 | 450 | 15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Tiếng Anh | / | / | / |
Giáo dục Tiểu học | / | / | 19 |
Hóa học | 14 | 15 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16.5 | 15 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 15 | 17 | 15 |
Quản trị khách sạn | / | / | 15.5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản lý bán lẻ) | 15 | 17 | 15 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Marketing) | / | / | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 17.5 | 16 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch) | / | 17 | 15 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) | 14 | 15 | 15 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 14 | 17.5 | 15 |
Văn học | 14 | 15 | 15 |
Văn hóa học | / | 15 | 15 |
Ngôn ngữ học | / | / | / |