Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022

1439

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Hồng Đức theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
a. Chương trình chuẩn
Sư phạm Toán học 23.85
Sư phạm Tin học 19.2
Sư phạm Vật lý 23.55
Sư phạm Hóa học 24.35
Sư phạm Sinh học 19
Sư phạm Ngữ văn 27.5
Sư phạm Lịch sử 29.75
Sư phạm Địa lý 27.5
Sư phạm Tiếng Anh 24.2
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
Giáo dục tiểu học 26.5
Giáo dục Mầm non 23.1
Giáo dục Thể chất 18
Kế toán 19.4
Quản trị kinh doanh 16.15
Tài chính-Ngân hàng 17.1
Kiểm toán 15
Luật 17.5
Kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật điện 15
Công nghệ thông tin 15
Khoa học cây trồng 15
Lâm học 15
Chăn nuôi – Thú y 15
Quản lý đất đai 15
Ngôn ngữ Anh 16.7
Quản lý tài nguyên và Môi trường 15
Việt Nam học 15
Du lịch 15
Kinh tế 15
Tâm lý học 15
b. Chương trình chất lượng cao
Sư phạm Toán học (CLC) 35.43
Sư phạm Ngữ văn (CLC) 39.92
Sư phạm Lịch sử (CLC) 39.92

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
a. Chương trình chuẩn
Sư phạm Toán học 18 18.5 24.6
Sư phạm Vật lý 18 18.5 19.25
Sư phạm Hóa học 18 18.5 22.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5 19
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 27.75
Sư phạm Lịch sử 18 18.5 28.5
Sư phạm Địa lý 18 18.5 26.25
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5 24.75
Giáo dục tiểu học 19 19.5 25.25
Giáo dục Mầm non 18 18.5 22
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) 16 16.5 17
Giáo dục Thể chất 18 17.5 18
Kế toán 14 15 15
Quản trị kinh doanh 14 15 15
Tài chính – Ngân hàng 14 15 15
Kiểm toán / 15 15
Luật 14 15 15
Kỹ thuật xây dựng 14 15 15
Kỹ thuật điện 14 15 15
Công nghệ thông tin 14 15 15
Lâm học 14 15 15
Nông học 14 15 15
Bảo vệ thực vật 14 15
Chăn nuôi 14 15 15
Quản lý đất đai 14 15 15
Ngôn ngữ Anh 14 15 15
Quản lý tài nguyên và Môi trường 14 15 15
Việt Nam học 14 15 15
Du lịch 14 15 15
Kinh tế 14 15 15
Tâm lý học 15
Xã hội học 14 15 /
b. Chương trình chất lượng cao
Sư phạm Toán học (CLC) 24 26.2 27.2
Sư phạm Ngữ văn (CLC) 24 29.25 30.5
Sư phạm Vật lý (CLC) 24 24 25.5
Sư phạm Lịch sử (CLC) / / 29.75

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây