Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Hồng Đức theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
a. Chương trình chuẩn | |
Sư phạm Toán học | 23.85 |
Sư phạm Tin học | 19.2 |
Sư phạm Vật lý | 23.55 |
Sư phạm Hóa học | 24.35 |
Sư phạm Sinh học | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 27.5 |
Sư phạm Lịch sử | 29.75 |
Sư phạm Địa lý | 27.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.2 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
Giáo dục tiểu học | 26.5 |
Giáo dục Mầm non | 23.1 |
Giáo dục Thể chất | 18 |
Kế toán | 19.4 |
Quản trị kinh doanh | 16.15 |
Tài chính-Ngân hàng | 17.1 |
Kiểm toán | 15 |
Luật | 17.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 |
Kỹ thuật điện | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 |
Lâm học | 15 |
Chăn nuôi – Thú y | 15 |
Quản lý đất đai | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16.7 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Du lịch | 15 |
Kinh tế | 15 |
Tâm lý học | 15 |
b. Chương trình chất lượng cao | |
Sư phạm Toán học (CLC) | 35.43 |
Sư phạm Ngữ văn (CLC) | 39.92 |
Sư phạm Lịch sử (CLC) | 39.92 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 24.6 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | 19.25 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | 22.5 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 27.75 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 | 28.5 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 | 26.25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | 24.75 |
Giáo dục tiểu học | 19 | 19.5 | 25.25 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 22 |
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) | 16 | 16.5 | 17 |
Giáo dục Thể chất | 18 | 17.5 | 18 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 15 |
Kiểm toán | / | 15 | 15 |
Luật | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 |
Lâm học | 14 | 15 | 15 |
Nông học | 14 | 15 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15 | |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 15 |
Quản lý đất đai | 14 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 14 | 15 | 15 |
Việt Nam học | 14 | 15 | 15 |
Du lịch | 14 | 15 | 15 |
Kinh tế | 14 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | ||
Xã hội học | 14 | 15 | / |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
Sư phạm Toán học (CLC) | 24 | 26.2 | 27.2 |
Sư phạm Ngữ văn (CLC) | 24 | 29.25 | 30.5 |
Sư phạm Vật lý (CLC) | 24 | 24 | 25.5 |
Sư phạm Lịch sử (CLC) | / | / | 29.75 |