Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Hồng Đức theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tâm lý học | 15.0 |
Kinh tế | 15.0 |
Du lịch | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Quản lý đất đai | 15.0 |
Chăn nuôi | 15.0 |
Lâm học | 15.0 |
Nông học | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Kỹ thuật điện | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.0 |
Luật | 15.0 |
Kiểm toán | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Giáo dục Thể chất | 18.0 |
Giáo dục Mầm non | 22.0 |
Giáo dục tiểu học | 25.25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.75 |
Sư phạm Địa lý | 26.25 |
Sư phạm Lịch sử | 28.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 27.75 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 22.5 |
Sư phạm Vật lý | 19.25 |
Sư phạm Toán học | 24.6 |
Sư phạm Lịch sử (Chất lượng cao) | 29.75 |
Sư phạm Ngữ văn (Chất lượng cao) | 30.5 |
Sư phạm Vật lý (Chất lượng cao) | 25.5 |
Sư phạm Toán học (Chất lượng cao) | 27.2 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Tâm lý học | 16.5 |
Kinh tế | 16.5 |
Du lịch | 16.5 |
Việt Nam học | 16.5 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Quản lý đất đai | 16.5 |
Chăn nuôi | 16.5 |
Lâm học | 16.5 |
Nông học | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 16.5 |
Kỹ thuật điện | 16.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 16.5 |
Luật | 16.5 |
Kiểm toán | 16.5 |
Tài chính Ngân hàng | 16.5 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 |
Kế toán | 16.5 |
Giáo dục thể chất (vận động viên, kiện tướng…) | 10.0 |
Giáo dục thể chất (Học lực lớp 12 loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp >= 6.5) | 13.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.0 |
Sư phạm Sinh học | 24.0 |
Sư phạm Hóa học | 24.0 |
Sư phạm Vật lý | 24.0 |