Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Hoa Sen theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Bất động sản | 6.0 | 650 | 16 |
Công nghệ tài chính | 6.0 | 650 | 15 |
Công nghệ thông tin | 6.0 | 650 | 16 |
Trí tuệ nhân tạo | / | / | 15 |
Digital Marketing | 6.0 | 650 | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý | 6.0 | 650 | 15 |
Kế toán | 6.0 | 650 | 16 |
Kinh doanh quốc tế | 6.0 | 650 | 16 |
Kinh tế thể thao | 6.0 | 650 | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | 6.0 | 650 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 6.0 | 650 | 16 |
Luật kinh tế | 6.0 | 650 | 16 |
Luật quốc tế | 6.0 | 650 | 16 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 6.0 | 650 | 15 |
Marketing | 6.0 | 650 | 16 |
Nghệ thuật số | 6.0 | 650 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 6.0 | 650 | 16 |
Nhật Bản học | 6.0 | 650 | 15 |
Phim | 6.0 | 650 | 18 |
Quan hệ công chúng | 6.0 | 650 | 15 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 6.0 | 650 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 6.0 | 650 | 16 |
Quản trị khách sạn | 6.0 | 650 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 6.0 | 650 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6.0 | 650 | 16 |
Quản trị nhân lực | 6.0 | 650 | 16 |
Quản trị sự kiện | 6.0 | 650 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 6.0 | 650 | 16 |
Tâm lý học | 6.0 | 650 | 16 |
Thiết kế đồ họa | 6.0 | 650 | 15 |
Thiết kế thời trang | 6.0 | 650 | 15 |
Thiết kế nội thất | 6.0 | 650 | 15 |
Thương mại điện tử | 6.0 | 650 | 15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Bất động sản | / | / | 16 |
Công nghệ tài chính | / | / | / |
Công nghệ thông tin | 15 | 16 | 16 |
Trí tuệ nhân tạo | / | / | 16 |
Digital Marketing | / | / | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 | 16 | 16 |
Kế toán | 15 | 16 | 16 |
Kinh doanh quốc tế | 16 | 17 | 16 |
Kinh tế thể thao | 16 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 16 | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 16 | 16 |
Luật kinh tế | / | / | 16 |
Luật quốc tế | / | / | 16 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 15 | 16 | 16 |
Marketing | 15 | 17 | 16 |
Nghệ thuật số | / | 16 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 16 | 16 |
Nhật Bản học | / | 16 | 16 |
Hoa Kỳ học | / | 16 | / |
Phim | / | / | 16 |
Quan hệ công chúng | / | / | 16 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 15 | 18 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 15 | 16 | 16 |
Quản trị khách sạn | 15 | 16 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 17 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 16 | 16 |
Quản trị nhân lực | 15 | 16 | 16 |
Quản trị sự kiện | / | 16 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 16 | 16 |
Tâm lý học | 15 | 16 | 16 |
Thiết kế đồ họa | 15 | 16 | 16 |
Thiết kế thời trang | 15 | 16 | 16 |
Thiết kế nội thất | 15 | 16 | 16 |
Thương mại điện tử | / | / | 16 |
Bảo hiểm | / | 16 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 16 | / |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 16 | / |
Quản trị văn phòng | 15 | 16 | / |