Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Luật hàng hải | 23.65 |
Quản trị tài chính ngân hàng | 24.4 |
Quản trị tài chính kế toán | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 25 |
Kinh tế ngoại thương | 25.75 |
Logistics và chuỗi cung ứng | 26.25 |
Kinh tế vận tải thủy | 24.25 |
Kinh tế vận tải biển | 25.35 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 34.25 |
Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) | 34.75 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14 |
Kỹ thuật môi trường | 20 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 18 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 23.75 |
Công nghệ phần mềm | 24.5 |
Công nghệ thông tin | 25.15 |
Quản lý công trình xây dựng | 19.5 |
Kiến trúc và nội thất | 14 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 14 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 16 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 17 |
Xây dựng công trình thủy | 14 |
Máy & tự động công nghiệp | 21.35 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22.25 |
Kỹ thuật ô tô | 24.75 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 23.85 |
Kỹ thuật cơ khí | 23 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 18 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 14 |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 14 |
Máy tàu thủy | 18 |
Tự động hóa hệ thống điện | 22.4 |
Điện tự động công nghiệp | 23.75 |
Điện tự động giao thông vận tải | 18 |
Điện tử viễn thông | 23 |
Quản lý hàng hải | 24 |
Khai thác máy tàu biển | 18 |
Điều khiển tàu biển | 21.5 |
Kinh doanh quốc tế và Logistics (Chương trình tiên tiến) | 24.85 |
Kinh tế hàng hải (Chương trình tiên tiến) | 22.15 |
Quản lý kinh doanh và Marketing (Chương trình tiên tiến) | 24 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 22.75 |
Điện tự động công nghiệp (Chất lượng cao) | 19.5 |
Kinh tế ngoại thương (Chất lượng cao) | 24.35 |
Kinh tế vận tải biển (Chất lượng cao) | 23.35 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 14 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 14 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 21 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 18 |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 24.5 |
Công nghệ phần mềm | 25.25 |
Công nghệ thông tin | 26.5 |
Quản lý công trình xây dựng | 21.5 |
Kiến trúc và nội thất | 18 |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | 18 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 18 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 20 |
Xây dựng công trình thủy | 18 |
Máy & tự động công nghiệp | 21 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22 |
Kỹ thuật ô tô | 26 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
Kỹ thuật cơ khí | 23 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 18 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 18 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 18 |
Máy tàu thủy | 18 |
Tự động hóa hệ thống điện | 23 |
Điện tự động công nghiệp | 25 |
Điện tự động giao thông vận tải | 18 |
Quản lý hàng hải | 25 |
Khai thác máy tàu biển | 18 |
Điều khiển tàu biển | 22 |
Điện tự động công nghiệp (Chất lượng cao) | 19 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 22.5 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) | 19 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 18 |