Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Hải Phòng theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 |
Khoa học cây trồng | 14 |
Kiến trúc | 14 |
Công tác xã hội | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
Việt Nam học | 14 |
Văn học | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kế toán | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Thương mại điện tử | 14 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kinh tế | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh | 22 |
Sư phạm Ngữ văn | 19 |
Sư phạm Hóa học | 19 |
Sư phạm Vật lý | 19 |
Sư phạm Tin học | 19 |
Sư phạm Toán học | 19 |
Giáo dục thể chất | 20 |
Giáo dục chính trị | 19 |
Giáo dục tiểu học | 19 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Khoa học cây trồng | 17 |
Kiến trúc | 17 |
Công tác xã hội | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 |
Việt Nam học | 17 |
Văn học | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17 |
Công nghệ chế tạo máy | 17 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 17 |
Công nghệ thông tin | 20 |
Kế toán | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Thương mại điện tử | 17 |
Quản trị kinh doanh | 20 |
Kinh tế | 17 |