Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Hà Tĩnh theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Giáo dục tiểu học | 26.15 | 26.3 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 |
Luật | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Khoa học cây trồng | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 15 |
Thú y | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 |
Chính trị học | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Tĩnh các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 13.5 | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 13.5 | 14 | 15 |
Kế toán | 13.5 | 14 | 15 |
Luật | 13.5 | 14 | 15 |
Khoa học môi trường | 13.5 | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13.5 | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 13.5 | 14 | 15 |
Khoa học cây trồng | 13.5 | 14 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | / | / | 15 |
Thú y | / | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 13.5 | 14 | 15 |
Chính trị học | 13.5 | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13.5 | 14 | 15 |
Giáo dục mầm non | 18 | 18.5 | 19 |
Giáo dục tiểu học | 18 | 18.5 | 19 |
Giáo dục chính trị | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Tin học | / | / | 19 |
Sư phạm Vật lý | / | / | 19 |
Sư phạm Hóa học | / | / | 19 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | 19 |
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | 16.5 | 17 |