Điểm chuẩn Đại học Giao Thông Vận Tải năm 2021

666

Cập nhật thông tin điểm chính mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021 theo từng phương thức.

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021

Trường Đại học Giao thông vận tải xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ. Điểm chuẩn chi tiết 2 phương thức này của trường như sau:

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn chính thức của trường Giao thông vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 21.4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 16.05
Kỹ thuật xây dựng (CLC Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 17.9
Kỹ thuật xây dựng (CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông) 16.3
Kỹ thuật cơ khí (CLC Việt – Anh) 24.0
Kế toán (CLC Việt – Anh) 23.3
Công nghệ thông tin (CLC Việt – Anh) 25.35
Quản trị kinh doanh (CLC Việt – Anh) 23.85
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 23.85
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.1
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.35
Kỹ thuật điện 24.05
Kỹ thuật Ô tô 25.1
Kỹ thuật cơ khí động lực 22.85
Kỹ thuật nhiệt 23.75
Kỹ thuật Cơ điện tử 25.05
Kỹ thuật cơ khí 24.4
Kỹ thuật môi trường 21.2
Công nghệ kỹ thuật giao thông 22.9
Toán ứng dụng 23.05
Công nghệ thông tin 25.65
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16
Kỹ thuật xây dựng 21.1
Quản lý xây dựng 22.8
Kinh tế xây dựng 24.0
Kinh tế vận tải 24.05
Khai thác vận tải 24.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.35
Kế toán 25.5
Tài chính ngân hàng 24.55
Quản trị kinh doanh 25.3
Kinh tế 25.15

Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021

Điểm chuẩn chính thức của trường Giao thông vận tải xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Quản lý xây dựng 23.97
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18
Kỹ thuật xây dựng 21.1
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 26.25
Kỹ thuật điện 25.27
Kỹ thuật cơ khí động lực 18
Kỹ thuật nhiệt 23.52
Kỹ thuật cơ điện tử 27.27
Kỹ thuật cơ khí 25.67
Công nghệ kỹ thuật giao thông 24.02
Kỹ thuật môi trường 18
Toán ứng dụng 21.62
Kinh tế xây dựng 25.18
Tài chính – Ngân hàng 26.77
Kinh tế vận tải 24.97
Khai thác vận tải 24.73
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.88
Kinh tế 26.67
Kế toán 26.58
Quản trị kinh doanh 27

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải các năm trước

Điểm chuẩn năm 2020:

Ngành xét tuyển Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Điểm toán xét NV
Quản trị kinh doanh 23.3 8.8 5
Kế toán 23.55 8.8 4
Kinh tế 22.8 8.0 3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22 7.6 7
Khai thác vận tải 21.95 8.2 2
Kinh tế vận tải 20.7 7.2 3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 9.0 3
Kinh tế xây dựng 20.4 7.6 4
Toán ứng dụng 16.4 6.4 1
Công nghệ thông tin 24.75 9.0 3
Kỹ thuật môi trường 16.05 5.2 5
Công nghệ kỹ thuật giao thông 18 7.6 2
Kỹ thuật cơ khí 23.1 8.6 6
Kỹ thuật cơ điện tử 23.85 7.8 2
Kỹ thuật nhiệt 21.05 8.8 1
Nhóm chuyên ngành:
Máy xây dựng;
– Cơ giới hóa xây dựng cầu đường;
– Cơ khí giao thông công chính;
16.7 5.8 1
Nhóm chuyên ngành:
Kỹ thuật phương tiện đường sắt;
– Tàu điện – metro;
– Đầu máy – Toa xe;
16.35 3.6 1
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực 19.4 7.4 3
Kỹ thuật ô tô 24.55 8.8 4
Kỹ thuật điện 21.45 7.2 2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.4 8.6 7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.05 8.8 4
Kỹ thuật xây dựng 17 7.4 2
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16.55 5.0 1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Chuyên ngành Cầu đường bộ 17.1 7.4 1
Nhóm chuyên ngành:
– Đường bộ;
– Kỹ thuật giao thông đường bộ;
17.15 6 1
Nhóm chuyên ngành:
Cầu hầm;
– Đường hầm và Metro;
16.75 6.0 3
Nhóm chuyên ngành:
Đường sắt;
– Cầu – Đường sắt;
– Đường sắt đô thị;
17.2 6.2 1
Nhóm chuyên ngành:
Đường ô tô và sân bay;
– Cầu – Đường ô tô và Sân bay;
16.2 6 1
Nhóm chuyên ngành:
– Công trình giao thông công chính;
– Công trình giao thông đô thị;
16.15 6.2 2
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 16.45 5.8 2
Nhóm chuyên ngành:
Địa kỹ thuật;
– Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình;
16.1 7.0 1
Quản lý xây dựng 17.2 6.2 4
Chương trình Chất lượng cao    
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC:
Cầu – Đường bộ Việt – Pháp;
– Cầu – Đường bộ Việt – Anh;
– Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật;
16.25 6.6 1
Công nghệ thông tin 23.3 8.4 1
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) 20.7 8.2 9
CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.2 4.8 3
Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp 16.25 6.0 1
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 16.6 7.6 2
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 19.6 7.6 1
Phân hiệu TP Hồ Chí Minh    
Kỹ thuật cơ khí động lực 21.2 6.2 5
Kỹ thuật cơ điện tử 20.8 7.2 1
Kỹ thuật ô tô 22.95 7.2 1
Kỹ thuật điện 20.6 7.4 5
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 19 7.4 7
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.55 6.8 3
Công nghệ thông tin 22.3 7.6 3
Kế toán 22 7.4 4
Kinh tế 21.4 7.4 4
Kinh tế vận tải 22.4 7.4 1
Kinh tế xây dựng 19.8 7.6 2
Kỹ thuật xây dựng 19.2 6.6 1
Quản trị kinh doanh 22.15 7.4 2
Khai thác vận tải 23.65 7.2 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.05 5.8 2
Quản lý xây dựng 19.25 6.4 8
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.4 8.2 3
Kiến trúc 16.1 5.8 5

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia các năm 2018 và 2019 như sau:

Ngành/Nhóm ngành Năm 2018 Năm 2019
Quản trị kinh doanh 18.6 20.45
Kế toán 18.95 20.35
Kinh tế 18.4 18.95
Khai thác vận tải 16.55 19.1
Kinh tế vận tải 16.7 15.65
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Kinh tế xây dựng
Toán ứng dụng 14 14.8
Công nghệ thông tin 21.5
Công nghệ kỹ thuật giao thông 14 14.6
Kỹ thuật môi trường 14.2 14.65
Kỹ thuật cơ khí 18.15 19.7
Kỹ thuật Cơ điện tử 19.95
Kỹ thuật nhiệt 14.1 16.55
Nhóm chuyên ngành:
+ Máy xây dựng
+ Cơ giới hóa xây dựng cầu đường
+ Cơ khí giao thông công chính
14 14.65
Kỹ thuật Cơ khí động lực 14.6
Kỹ thuật ô tô 20.95
Kỹ thuật điện 18.3 16.3
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.45 18.45
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.2 20.95
Kỹ thuật xây dựng 15 15.05
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 14.5
Chuyên ngành Cầu đường bộ
Nhóm chuyên ngành:
+ Đường bộ
+ Kỹ thuật giao thông đường bộ
Nhóm chuyên ngành:
+ Cầu hầm
+ Đường hầm và metro
Nhóm chuyên ngành:
+ Đường sắt
+ Cầu-Đường sắt
+ Đường sắt đô thị
Nhóm chuyên ngành:
+ Đường ô tô và Sân bay
+ Cầu – Đường ô tô và Sân bay
Nhóm chuyên ngành:
+ Công trình giao thông công chính
+ Công trình giao thông đô thị
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường
Nhóm chuyên ngành:
+ Địa kỹ thuật
+ Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình
Quản lý xây dựng 15.1 15
Chương trình Chất lượng cao
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) 14.05 14.55
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Anh) 14.05 14.6
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 14.05 15.45
Kỹ thuật xây dựng CTTT (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 14.65
Kỹ thuật xây dựng (Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 14 15.25
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 14.3 14.9
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 15.45 17.35
Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt – Anh)
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt – Anh)
Phân hiệu TP Hồ Chí Minh
Kỹ thuật cơ khí động lực 17.1 17.45
Kỹ thuật cơ điện tử 17.1 17.45
Kỹ thuật ô tô 18 19.95
Kỹ thuật điện 16.95 17.15
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.35 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.35 17.3
Công nghệ thông tin 17.4 18.25
Kế toán 17.25 18.7
Kinh tế 16.9 17.5
Kinh tế vận tải 18.25 19.85
Kinh tế xây dựng 16.4 16.95
Kỹ thuật xây dựng 15.8 16
Quản trị kinh doanh 17 18
Khai thác vận tải 19.15 20.8
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 14.1
Quản lý xây dựng 15.65 16.2
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Kiến trúc

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây