Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP HCM năm 2021

205

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Giao thông Vận tải TP HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TP HCM năm 2021

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải TP HCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy) 15
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 23.7
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 15
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 15
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 25.5
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) 25.9
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 24.2
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) 24.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) 16.4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) 21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 23
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 15
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) 22.2
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 23.4
Kỹ thuật môi trường 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa công nghiệp) 25.4
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) 23.6
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 19.5
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 24.2
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 25.4
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ô tô) 25.3
Kỹ thuật tàu thủy 15
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 24.6
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng) 22.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.1
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản tị Logistics và Vận tải đa phương thức) 26.9
Công nghệ thông tin 26
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.2
Chương trình đào tạo Chất lượng cao
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 20
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 15
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 15
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 24.8
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 25.7
Kinh tế xây dựng 22.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 18
Kỹ thuật xây dựng 20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 19
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) 24.1
Công nghệ thông tin 24.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây