(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn chính xác, điểm trúng tuyển chi tiết nhất của Trường Đại học Dược Hà Nội theo các phương thức xét tuyển năm 2023 của nhà trường.
Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 23.81 – 25.0 điểm.
1. Điểm sàn HUP năm 2023
Điểm sàn trường Đại học Dược Hà Nội theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
- Ngành Dược học: 23 điểm
- Ngành Hóa dược: 22 điểm
- Ngành Công nghệ sinh học: 21 điểm.
- Ngành Hóa học: 20 điểm
2. Điểm chuẩn HUP năm 2023
Các thí sinh được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính điều kiện tốt nghiệp THPT) bắt buộc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc dịch vụ công quốc gia trong thời gian quy định (từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023).
a. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 28.20 |
Hóa học | 7440112 | 27.04 |
Hóa dược | 7720203 | 27.95 |
Dược học | 7720201 | 28.0 |
b. Điểm chuẩn xét học bạ kết hợp SAT/ACT
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Điểm chuẩn |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 86.41 |
Hóa học | 7440112 | 81.97 |
Hóa dược | 7720203 | 85.43 |
Dược học | 7720201 | 86.75 |
c. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ 1 | Tiêu chí phụ 2 | Thứ tự nguyện vọng |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 24.21 | |||
Hóa học | 7440112 | 23.81 | 8.25 | 8.4 | 2 |
Hóa dược | 7720203 | 24.90 | 7.75 | 7.60 | 4 |
Dược học | 7720201 | 25.0 | 8.75 | 6.80 | 1 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/ Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Dược học | 18.13 | 26 | |
Hóa dược | 20.04 | 25.8 | |
Hóa học | 17.88 | 22.95 | |
Công nghệ sinh học | / | 23.45 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:
Tên ngành/ Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Dược học | 23.05 | 24.5 | 26.9 | 26.25 |
Hóa dược | 26.6 | 26.05 |