Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Điện lực năm 2021 theo các phương thức xét tuyển của trường.
Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2021
Trường Đại học Điện lực năm 2021 xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm học bạ THPT. Chi tiết điểm chuẩn theo từng phương thức năm 2021 của trường như sau:
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của trường Đại học Điện lực như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 16 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.5 |
Quản lý năng lượng | 17 |
Kiểm toán | 19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
Quản lý công nghiệp | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 |
Thương mại điện tử | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 |
Tài chính ngân hàng | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.5 |
Kế toán | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.75 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 của trường Đại học Điện lực như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Thương mại điện tử | 20 |
Kiểm toán | 20 |
Tài chính ngân hàng | 20 |
Quản trị kinh doanh | 20 |
Kế toán | 20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 18 |
Quản lý năng lượng | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
Kỹ thuật nhiệt | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 |
Công nghệ thông tin | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 19 |
Quản lý công nghiệp | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20.5 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2020:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2020 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
Quản lý công nghiệp | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
Công nghệ thông tin | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
Quản lý năng lượng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Kế toán | 17 |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Kiểm toán | 15 |
Thương mại điện tử | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Điện lực trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 |
Quản lý công nghiệp | 15 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 15 |
Công nghệ thông tin | 16 | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 14 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 14 |
Quản lý năng lượng | 15 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 15 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 |
Kế toán | 15.5 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15.5 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
Kiểm toán | 14 | 15 |
Thương mại điện tử | 14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |