Điểm chuẩn trường Đại học Điện lực năm 2022

693

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Điện lực năm 2022 theo các phương thức xét tuyển của trường.

Chi tiết như sau:

Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23
Quản lý công nghiệp 19
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5
Công nghệ thông tin 26
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 18
Kỹ thuật nhiệt 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.5
Quản lý năng lượng 18
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18
Kế toán 24
Quản trị kinh doanh 25
Tài chính – Ngân hàng 24
Kiểm toán 23
Thương mại điện tử 25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Quản trị kinh doanh 23.25
Thương mại điện tử 24.65
Tài chính – Ngân hàng 23.65
Kế toán 23.4
Kiểm toán 23
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.75
Công nghệ thông tin 24.4
Quản lý công nghiệp 20.5
Quản lý năng lượng 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.25
Kỹ thuật nhiệt 18.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.25
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16

Tham khảo điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của trường Đại học Điện lực như sau:

Tên ngành/chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 16
Kỹ thuật nhiệt 16.5
Quản lý năng lượng 17
Kiểm toán 19.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20
Quản lý công nghiệp 17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19
Thương mại điện tử 23.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20
Tài chính ngân hàng 21.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.5
Kế toán 22
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5
Quản trị kinh doanh 22
Công nghệ thông tin 24.25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.75

Điểm chuẩn năm 2020:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2020
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18
Quản lý công nghiệp 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17
Công nghệ thông tin 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
Kỹ thuật nhiệt 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 17
Quản lý năng lượng 15
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15
Kế toán 17
Quản trị kinh doanh 17
Tài chính – Ngân hàng 16
Kiểm toán 15
Thương mại điện tử 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15

Điểm chuẩn Đại học Điện lực trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019):

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm TT 2018 Điểm TT 2019
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 16
Quản lý công nghiệp 15 14
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 15
Công nghệ thông tin 16 16.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14 14
Kỹ thuật nhiệt 14 14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14 14
Quản lý năng lượng 15 14
Công nghệ kỹ thuật năng lượng 15 14
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14
Kế toán 15.5 15
Quản trị kinh doanh 15.5 15
Tài chính – Ngân hàng 15 15
Kiểm toán 14 15
Thương mại điện tử 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây