Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Điện lực năm 2022 theo các phương thức xét tuyển của trường.
Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23 |
Quản lý công nghiệp | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 |
Kỹ thuật nhiệt | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.5 |
Quản lý năng lượng | 18 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
Kế toán | 24 |
Quản trị kinh doanh | 25 |
Tài chính – Ngân hàng | 24 |
Kiểm toán | 23 |
Thương mại điện tử | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Quản trị kinh doanh | 23.25 |
Thương mại điện tử | 24.65 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.65 |
Kế toán | 23.4 |
Kiểm toán | 23 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.75 |
Công nghệ thông tin | 24.4 |
Quản lý công nghiệp | 20.5 |
Quản lý năng lượng | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.25 |
Kỹ thuật nhiệt | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Tham khảo điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của trường Đại học Điện lực như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 16 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.5 |
Quản lý năng lượng | 17 |
Kiểm toán | 19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 |
Quản lý công nghiệp | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 |
Thương mại điện tử | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 |
Tài chính ngân hàng | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.5 |
Kế toán | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 |
Quản trị kinh doanh | 22 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.75 |
Điểm chuẩn năm 2020:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2020 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
Quản lý công nghiệp | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 |
Công nghệ thông tin | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Kỹ thuật nhiệt | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
Quản lý năng lượng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Kế toán | 17 |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Kiểm toán | 15 |
Thương mại điện tử | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Điện lực trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019):
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 |
Quản lý công nghiệp | 15 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 15 |
Công nghệ thông tin | 16 | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 14 |
Kỹ thuật nhiệt | 14 | 14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 14 |
Quản lý năng lượng | 15 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 15 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 |
Kế toán | 15.5 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15.5 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
Kiểm toán | 14 | 15 |
Thương mại điện tử | 14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |