Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất năm 2021 của Trường Đại học Đại Nam theo từng phương thức xét tuyển.
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam năm 2021
Năm 2021 trưởng Đại học Đại Nam xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ THPT. Chi tiết điểm trúng tuyển theo từng phương thức như sau:
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Đông phương học | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Điều dưỡng | 19 |
Dược học | 21 |
Y khoa | 22 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam xét học bạ THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
Đông phương học | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Quan hệ công chúng | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Điều dưỡng | 19.5 (học lực lớp 12 loại khá) |
Dược học | 24.0 (học lực lớp 12 loại giỏi) |
Y khoa | 24.0 (học lực lớp 12 loại giỏi) |
Truyền thông đa phương tiện | 18 |
Thương mại điện tử | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Luật kinh tế | 18 |
Kế toán | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2020:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn 2020 |
Y khoa | 22 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Đông phương học | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Y khoa | ||
Dược học | 16 | 20 |
Điều dưỡng | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.5 | 15 |
Kế toán | 14.5 | 15 |
Luật kinh tế | 14.5 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14.5 | 15 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | ||
Kiến trúc | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
Quan hệ công chúng | 14.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14.5 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14.5 | 15 |
Đông phương học | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |