Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất năm 2022 của Trường Đại học Đại Nam theo từng phương thức xét tuyển.
Thông tin chi tiết như sau:
1. Điểm sàn 2022
Điểm sàn Trường Đại học Đại Nam năm 2022 như sau:
- Các ngành Dược học, Điều dưỡng, Y khoa: Theo quy định của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành sức khỏe.
- Các ngành còn lại: 15.0 điểm với tất cả các ngành.
2. Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
|
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Y khoa | 24 | 22 |
Dược học | 24 | 21 |
Điều dưỡng | 24 | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 | 23 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24 | 22 |
Quan hệ công chúng | 22 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 22 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 | 15 |
Thương mại điện tử | 21 | 15 |
Kế toán | 21 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 21 | 15 |
Luật kinh tế | 21 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 21 | 15 |
Đông phương học | 21 | 15 |
Công nghệ thông tin | 20 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 20 | 15 |
Khoa học máy tính | 18 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 18 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 15 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Y khoa | / | 22 | 22 |
Dược học | 20 | 21 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | / | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | / | / | 15 |
Thương mại điện tử | / | / | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | / | // | 15 |
Đông phương học | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
Khoa học máy tính | / | / | 15 |
Kinh doanh quốc tế | / | / | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | / | / | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | / | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 | / |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | / |