Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất năm 2022 của Trường Đại học Đại Nam theo từng phương thức xét tuyển.
Thông tin chi tiết như sau:
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 24 |
Dược học | 24 |
Điều dưỡng | 24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24 |
Quan hệ công chúng | 22 |
Ngôn ngữ Anh | 22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 |
Thương mại điện tử | 21 |
Kế toán | 21 |
Tài chính – Ngân hàng | 21 |
Luật kinh tế | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 |
Truyền thông đa phương tiện | 21 |
Đông phương học | 21 |
Công nghệ thông tin | 20 |
Quản trị kinh doanh | 20 |
Khoa học máy tính | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 18 |
Quản lý thể dục thể thao | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 22 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Khoa học máy tính | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Đông phương học | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Đông phương học | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Điều dưỡng | 19 |
Dược học | 21 |
Y khoa | 22 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam xét học bạ THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
Đông phương học | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Quan hệ công chúng | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Điều dưỡng | 19.5 (học lực lớp 12 loại khá) |
Dược học | 24.0 (học lực lớp 12 loại giỏi) |
Y khoa | 24.0 (học lực lớp 12 loại giỏi) |
Truyền thông đa phương tiện | 18 |
Thương mại điện tử | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Luật kinh tế | 18 |
Kế toán | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2020:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn 2020 |
Y khoa | 22 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Đông phương học | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Y khoa | ||
Dược học | 16 | 20 |
Điều dưỡng | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.5 | 15 |
Kế toán | 14.5 | 15 |
Luật kinh tế | 14.5 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14.5 | 15 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | ||
Kiến trúc | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
Quan hệ công chúng | 14.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14.5 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14.5 | 15 |
Đông phương học | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |