Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Đà Lạt theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Sư phạm Toán học | 27.5 | 20 | 25 |
Sư phạm Tin học | 24 | 20 | 19 |
Giáo dục Tiểu học | 26 | 20 | 23.5 |
Sư phạm Vật lý | 27 | 20 | 21 |
Sư phạm Hóa học | 28 | 20 | 23 |
Sư phạm Sinh học | 24 | 20 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 27 | 20 | 26 |
Sư phạm Lịch sử | 24 | 20 | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 27.5 | 20 | 24.5 |
Toán học | 18 | 15 | 16 |
Khoa học dữ liệu | 18 | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 23 | 15 | 16 |
Vật lý học | 18 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 18 | 15 | 16 |
Kỹ thuật hạt nhân | 18 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 15 | 16 |
Hóa học | 18 | 15 | 16 |
Hóa dược | 22 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 15 | 16 |
Sinh học (CLC) | 23 | 15 | 16 |
Công nghệ sinh học | 18 | 15 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 15 | 16 |
Nông học | 18 | 15 | 16 |
Công nghệ sau thu hoạch | 18 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 24.5 | 15 | 18 |
Kế toán | 25 | 15 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 25 | 15 | 16 |
Luật | 25 | 15 | 18 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự | 24 | 15 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24 | 15 | 18 |
Xã hội học | 18 | 15 | 16 |
Việt Nam học | 18 | 15 | 16 |
Đông phương học | 24 | 15 | 16.5 |
Quốc tế học | 18 | 15 | 16 |
Văn học | 18 | 15 | 16 |
Văn hóa du lịch | 20 | 15 | 16 |
Trung Quốc học | 24 | 15 | 16 |
Lịch sử | 18 | 15 | 16 |
Công tác xã hội | 18 | 15 | 16 |
Dân số và Phát triển | 18 | 15 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 23 | 15 | 16.5 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 24 |
Sư phạm Tin học | 20 | 24 | 23 |
Giáo dục Tiểu học | 19 | 19.5 | 24 |
Sư phạm Vật lý | 20 | 21 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Sinh học | 20 | 22 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 24.5 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | 24.5 |
Toán học | 18 | 15 | 16 |
Khoa học dữ liệu | / | / | 16 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16 |
Vật lý học | 18 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 15 | 15 | 16 |
Kỹ thuật hạt nhân | 18 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / | / | 16 |
Hóa học | 15 | 15 | 16 |
Hóa dược | / | / | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | / | / | 16 |
Khoa học môi trường | 18 | 15 | 16 |
Sinh học | 18 | 15 | 16 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | / | / | 16 |
Nông học | 15 | 15 | 16 |
Công nghệ sau thu hoạch | 15 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16 | 17 | 17.5 |
Kế toán | 15 | 16 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | / | / | 16 |
Luật | 16 | 17 | 17.5 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự | / | / | / |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.5 | 17.5 | 17.5 |
Xã hội học | 14 | 15 | 16 |
Việt Nam học | 14 | 15 | 16 |
Đông phương học | 16 | 16 | 16 |
Quốc tế học | 14 | 15 | 16 |
Văn học | 14 | 15 | 16 |
Văn hóa du lịch | / | / | 16 |
Văn hóa học | 14 | 15 | 16 |
Trung Quốc học | / | / | 16 |
Lịch sử | 14 | 15 | 16 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 16 |
Dân số và Phát triển | / | / | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 16 | 16.5 |