Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Đà Lạt theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Dân số và Phát triển | 16 |
Văn hóa học | 16 |
Lịch sử | 16 |
Văn hóa du lịch | 16 |
Văn học | 16 |
Việt Nam học | 16 |
Xã hội học | 16 |
Công tác xã hội | 16 |
Quốc tế học | 16 |
Trung Quốc học | 16 |
Đông phương học | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.5 |
Luật | 17.5 |
Kế toán | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Quản trị kinh doanh | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm | 16 |
Công nghệ sau thu hoạch | 16 |
Nông học | 16 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Sinh học (Sinh học ứng dụng) | 16 |
Khoa học môi trường | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Hóa học (Hóa dược) | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16 |
Kỹ thuật hạt nhân | 16 |
Vật lý học | 16 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Khoa học dữ liệu | 16 |
Toán học | 16 |
Giáo dục Tiểu học | 24 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24.5 |
Sư phạm Lịch sử | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 24.5 |
Sư phạm Sinh học | 19 |
Sư phạm Hóa học | 19 |
Sư phạm Vật lý | 19 |
Sư phạm Tin học | 23 |
Sư phạm Toán học | 24 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Vật lý học | 18 |
Dân số và Phát triển | 18 |
Văn hóa học | 18 |
Lịch sử | 18 |
Khoa học môi trường | 18 |
Sinh học (Sinh học thông minh) | 18 |
Kỹ thuật hạt nhân | 18 |
Văn hóa du lịch | 18 |
Văn học | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 |
Việt Nam học | 18 |
CK Điện tử – Viễn thông | 18 |
Khoa học dữ liệu | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 |
Xã hội học | 18 |
Công nghệ sau thu hoạch | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 18 |
Toán học | 18 |
Hóa học (Hóa dược) | 18 |
Công tác xã hội | 18 |
Quốc tế học | 18 |
Nông học | 18 |
Công nghệ sinh học | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 21 |
Trung Quốc học | 21 |
Đông phương học | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 21 |
Kế toán | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 |
Luật | 22 |
Quản trị kinh doanh | 22.5 |
Giáo dục Tiểu học | 24 |
Sư phạm Tiếng Anh | 26.5 |
Sư phạm Lịch sử | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | 25 |
Sư phạm Sinh học | 27 |
Sư phạm Hóa học | 25 |
Sư phạm Vật lý | 24 |
Sư phạm Tin học | 25 |
Sư phạm Toán học | 25.5 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét KQ thi ĐGNL năm 2021 |
Các ngành còn lại | 15 (600/1200) |
Đông phương học | 17 (680/1200) |
Ngôn ngữ Anh | 17 (680/1200) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 (680/1200) |
Luật | 17 (680/1200) |
Kế toán | 17 (680/1200) |
Quản trị kinh doanh | 17 (680/1200) |
Các ngành sư phạm | 20 (800/1200) |