Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Cửu Long theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Cửu Long năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Điều dưỡng | 19 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | |
Dược học | 21 | |
Thiết kế đồ họa | 6.0 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 6.0 | 15 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 6.0 | 15 |
Đông phương học | 6.0 | 15 |
Công tác xã hội | 6.0 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6.0 | 15 |
Luật | 6.0 | 15 |
Luật kinh tế | 6.0 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 6.0 | 15 |
Kinh doanh thương mại | 6.0 | 15 |
Kế toán | 6.0 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 6.0 | 15 |
Công nghệ thông tin | 6.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 6.0 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 6.0 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6.0 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 6.0 | 15 |
Công nghệ sinh học | 6.0 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 6.0 | 15 |
Nông học | 6.0 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 6.0 | 15 |
Thú y | 6.0 | 15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19 |
Dược học | / | 21 | 21 |
Thiết kế đồ họa | / | / | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 14 | 15 | 15 |
Đông phương học | 14 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 |
Luật | / | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 14 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 |
Kinh doanh thương mại | 14 | 15 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | / | / | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | / | 15 | 15 |
Nông học | 14 | 15 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15 | 15 |
Thú y | / | / | / |