Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM năm 2022

820

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
Công nghệ thực phẩm 20
Quản trị kinh doanh 20
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
Ngôn ngữ Anh 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 20
Kế toán 20
Tài chính ngân hàng 20
Marketing 20
Kinh doanh quốc tế 20
Luật kinh tế 18
Công nghệ thông tin 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
Quản trị khách sạn 18
Đảm bảo chất lượng & ATTP 18
Công nghệ dệt, may 16
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 16
Công nghệ sinh học 16
Khoa học chế biến món ăn 16
Quản trị kinh doanh thực phẩm 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16
Công nghệ chế tạo máy 16
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 16
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16
Công nghệ chế biến thủy sản 16
Kỹ thuật Nhiệt 16
Kinh doanh thời trang và Dệt may 16
Công nghệ vật liệu 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
Quản lý tài nguyên và môi trường 16
An toàn thông tin 16
Quản lý năng lượng 16

2. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM năm 2022 như sau:

a) Điểm chuẩn xét học bạ

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn học bạ
5 HK (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) Cả năm lớp 12
An toàn thông tin 21.25 23
Công nghệ thông tin 25 26.5
Công nghệ dệt, may 20 21
Kinh doanh thời trang và Dệt may 20 21
Công nghệ chế tạo máy 20 22.5
Công nghệ vật liệu 20 20
Kỹ thuật nhiệt 20 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.25 23
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 21.25 23.5
Quản lý năng lượng 20 20
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5 23.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học 22.25 23
Quản lý tài nguyên và môi trường 21 21
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20 21
Công nghệ sinh học 22 22
Công nghệ chế biến thủy sản 20 20
Công nghệ thực phẩm 27 27.5
Quản trị kinh doanh thực phẩm 22.75 23.5
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 24 24.5
Kế toán 25.5 26
Tài chính – Ngân hàng 25.5 26.5
Ngôn ngữ Anh 25.5 25.75
Ngôn ngữ Trung Quốc 25.5 25.75
Luật kinh tế 24.5 25.25
Marketing 26.5 27.5
Quản trị kinh doanh 26 26.75
Kinh doanh quốc tế 26 26.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24 25
Khoa học chế biến món ăn 22.25 22.5
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 22.25 22.5
Quản trị khách sạn 25 25
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24 24.5

b) Điểm chuẩn các phương thức khác

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Điểm ĐGNL Đề án riêng Điểm thi THPT
An toàn thông tin 600 24 22.25
Công nghệ thông tin 700 24 23.5
Công nghệ dệt, may 600 24 19.75
Kinh doanh thời trang và Dệt may 600 24 19.75
Công nghệ chế tạo máy 600 24 17.25
Công nghệ vật liệu 600 24 16
Kỹ thuật nhiệt 600 24 17.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600 24 21
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 600 24 21
Quản lý năng lượng 600 24 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600 24 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học 600 24 17.25
Quản lý tài nguyên và môi trường 600 24 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 600 24 16
Công nghệ sinh học 600 24 21
Công nghệ chế biến thủy sản 600 24 16
Công nghệ thực phẩm 750 24 22.5
Quản trị kinh doanh thực phẩm 600 24 21.75
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 600 24 20.5
Kế toán 680 24 23.5
Tài chính – Ngân hàng 680 24 23.5
Ngôn ngữ Anh 700 24 23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc 650 24 24
Luật kinh tế 600 24 23
Marketing 730 24 24
Quản trị kinh doanh 700 24 23
Kinh doanh quốc tế 730 24 23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600 24 23
Khoa học chế biến món ăn 600 24 16.5
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 600 24 16.5
Quản trị khách sạn 600 24 22.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600 24 22.5

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
An toàn thông tin 15.05 15 16
Công nghệ thông tin 16.5 19 22.5
Công nghệ dệt, may 16.5 17 17
Kinh doanh thời trang và Dệt may / / 16
Công nghệ chế tạo máy 16 16 16
Công nghệ vật liệu 15.1 17 16
Kỹ thuật nhiệt / / 16
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 16 16
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 16 16 17
Quản lý năng lượng / / 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 16 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.1 16 16
Quản lý tài nguyên và môi trường 16 17 16
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.05 17 16
Công nghệ sinh học 16.05 16.5 16.5
Công nghệ chế biến thủy sản 15 15 16
Khoa học thủy sản 15.6 17 16
Công nghệ thực phẩm 20.25 22.5 24
Quản trị kinh doanh thực phẩm / / 20
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 16.55 17 18
Kế toán 18 20 22.75
Tài chính – Ngân hàng 18 20 22.75
Ngôn ngữ Anh 19.75 22 23.5
Ngôn ngữ Trung Quốc / / 23
Luật kinh tế 17.05 19 21.5
Marketing / / 24
Quản trị kinh doanh 19 22 23.75
Kinh doanh quốc tế 18 20 23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 19 22.5
Khoa học chế biến món ăn 16.5 16.5 16.5
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 17 17 16.5
Quản trị khách sạn / 18 22.5
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 20 22 22.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây