Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Kỹ thuật mỏ | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 15 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 16 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 16 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16 |
Kỹ thuật mỏ | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Kế toán | 16 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn 2020 |
Kế toán | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Kỹ thuật mỏ | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Kế toán | 13 | 13 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 13 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 13 |
Kỹ thuật mỏ | 13 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 13 | 13 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 13 | 13 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 13 | 13 |
Công nghệ thông tin | 13 | 13 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 13 | 13 |
Kỹ thuật địa chất | 13 | 13 |