Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

727

Cập nhật thông tin điểm chuẩn, điểm trúng tuyển mới nhất năm 2022 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

Thông tin điểm chuẩn chi tiết như sau:

Điểm chuẩn thí sinh học sinh giỏi, có CCQT ngoại ngữ

Tên ngành/chương trình học Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh 26.67
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.37
Ngôn ngữ Nhật 26.52
Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.47
Trung Quốc học 28.31
Kinh tế đầu tư 28.99
Công nghệ đa phương tiện 28.99
Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.66
Công nghệ thông tin 29.5
Robot và trí tuệ nhân tạo 29.37
Khoa học máy tính 29.59
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.57
Kỹ thuật phần mềm 28.99
Hệ thống thông tin 29.3
Quản trị kinh doanh 29.01
Marketing 29.44
Phân tích dữ liệu kinh doanh 29.23
Tài chính – Ngân hàng 29.23
Kế toán 29.17
Kiểm toán 29.34
Quản trị nhân lực 29.24
Quản trị văn phòng 27.95
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 27.04
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 29.1
Công nghệ kỹ thuật ô tô 27.4
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 27.79
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 27.09
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 28.17
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 29.31
Công nghệ kỹ thuật hóa học 25.68
Công nghệ kỹ thuật môi trường 25.44
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.33
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 25.79
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.19
Công nghệ thực phẩm 29.18
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.5
Công nghệ dệt, may 27.11
Du lịch 28.76
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.96
Quản trị khách sạn 29.07
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 28.79
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 22.5

Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Tên ngành/chương trình học Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh 27.6
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.1
Ngôn ngữ Nhật 26.41
Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.09
Trung Quốc học 26.21
Kinh tế đầu tư 28.16
Quản trị kinh doanh 28.42
Marketing 28.8
Phân tích dữ liệu kinh doanh 28.4
Tài chính – Ngân hàng 28.19
Kế toán 27.89
Kiểm toán 27.97
Quản trị nhân lực 28.04
Quản trị văn phòng 27.29
Công nghệ đa phương tiện 28.66
Khoa học máy tính 29.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.61
Kỹ thuật phần mềm 28.83
Hệ thống thông tin 28.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.49
Công nghệ thông tin 29.34
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 28.05
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 28.61
Công nghệ kỹ thuật ô tô 28.46
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27.31
Robot và trí tuệ nhân tạo 28.99
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 28.18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 28.27
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 29.09
Công nghệ kỹ thuật hoá học 26.64
Công nghệ kỹ thuật môi trường 26.13
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.38
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 27.19
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.12
Công nghệ thực phẩm 28.99
Công nghệ vật liệu dệt, may 26.63
Công nghệ dệt, may 27.04
Du lịch 27.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.58
Quản trị khách sạn 27.79
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 27.26
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 26.81
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 28.37
Thiết kế thời trang 27.77

Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Tên ngành/chương trình học Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 20.1
Marketing 20.65
Phân tích dữ liệu kinh doanh 19.4
Tài chính – Ngân hàng 19.65
Kế toán 18.7
Kiểm toán 19.45
Quản trị nhân lực 19.4
Quản trị văn phòng 18.15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 21.7

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội như sau:

Tên ngành/chương trình học Điểm chuẩn
Thiết kế thời trang 24.2
Ngôn ngữ Anh 24.09
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.73
Ngôn ngữ Nhật 23.78
Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.55
Kinh tế đầu tư 24.5
Trung Quốc học 22.73
Công nghệ đa phương tiện 24.75
Quản trị kinh doanh 24.55
Marketing 25.6
Phân tích dữ liệu kinh doanh 24.5
Tài chính – Ngân hàng 24.7
Kế toán 23.95
Kiểm toán 24.3
Quản trị nhân lực 24.95
Quản trị văn phòng 24
Khoa học máy tính 25.65
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.65
Kỹ thuật phần mềm 25.35
Hệ thống thông tin 25.15
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.7
Công nghệ thông tin 26.15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.95
Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.7
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20
Robot và trí tuệ nhân tạo 24.55
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.55
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.05
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 25.85
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.95
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.65
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.75
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 20.6
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.25
Công nghệ thực phẩm 23.75
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15
Công nghệ dệt, may 22.45
Du lịch 25.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.45
Quản trị khách sạn 22.45
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19.4
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 23.55

Tham khảo điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 dưới đây:

Tên ngành/chương trình học Điểm chuẩn 2021
Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.45
Ngôn ngữ Nhật 25.81
Ngôn ngữ Trung Quốc 26.19
Thiết kế thời trang 24.55
Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.8
Robot và trí tuệ nhân tạo 24.2
Quản trị khách sạn 24.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.3
Du lịch 24.75
Kinh tế đầu tư 25.05
Ngôn ngữ Anh 25.89
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26.1
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 23.45
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.8
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.15
Công nghệ dệt, may 24.0
Công nghệ thực phẩm 23.75
Công nghệ kỹ thuật môi trường 20.8
Công nghệ kỹ thuật hóa học 22.05
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 26.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.25
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.6
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 23.9
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.35
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.35
Công nghệ thông tin 26.05
Công nghệ kỹ thuật máy tính 25.1
Hệ thống thông tin 25.25
Kỹ thuật phần mềm 25.4
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.05
Khoa học máy tính 25.65
Quản trị văn phòng 24.5
Quản trị nhân lực 25.65
Kiểm toán 25.0
Kế toán 24.75
Tài chính – Ngân hàng 25.45
Marketing 26.1
Quản trị kinh doanh 25.3

Điểm chuẩn năm 2020:

Tên ngành/chương trình học Điểm chuẩn 2020
Thiết kế thời trang 22.8
Quản trị kinh doanh 23.55
Marketing 24.9
Tài chính – Ngân hàng 23.45
Kế toán 22.75
Kiểm toán 22.3
Quản trị nhân lực 24.2
Quản trị văn phòng 22.2
Khoa học máy tính 24.7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.1
Kỹ thuật phần mềm 24.3
Hệ thống thông tin 23.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24
Công nghệ thông tin 25.6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.9
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 25.3
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.1
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.45
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 24.1
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 24.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.2
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 26
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.05
Công nghệ thực phẩm 21.05
Công nghệ dệt, may 22.8
Công nghệ vật liệu dệt, may 18.5
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 21.95
Ngôn ngữ Anh 22.73
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.29
Ngôn ngữ Hàn Quốc 23.44
Ngôn ngữ Nhật 22.4
Kinh tế đầu tư 22.6
Du lịch 24.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23
Quản trị khách sạn 23.75
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.5

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019:

Tên ngành/chương trình học Điểm chuẩn 2018 Điểm chuẩn 2019
Thiết kế thời trang 18.7 20.35
Quản trị kinh doanh 18.4 20.5
Marketing 19.85 21.65
Tài chính – Ngân hàng 18.25 20.2
Kế toán 18.2 20
Kiểm toán 17.05 19.3
Quản trị nhân lực 18.8 20.65
Quản trị văn phòng 17.45 19.3
Khoa học máy tính 18.75 21.15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.6 19.65
Kỹ thuật phần mềm 18.95 21.05
Hệ thống thông tin 18 20.2
Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.3 20.5
Công nghệ thông tin 20.4 22.8
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.85 20.85
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20.15 22.35
Công nghệ kỹ thuật ô tô 19.5 22.1
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.05 19.15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.9 20.9
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.35 19.75
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 20.45 23.1
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.1 16.95
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 16
Công nghệ thực phẩm 17 19.05
Công nghệ dệt, may 19.3 20.75
Công nghệ vật liệu dệt, may 16.2
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.85
Ngôn ngữ Anh 18.91 21.05
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.46 21.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 21.23
Ngôn ngữ Nhật
Kinh tế đầu tư 16 18.95
Du lịch 20 22.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.5 20.2
Quản trị khách sạn 19 20.85
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây