(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm chuẩn chính xác nhất năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội.
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Dệt may xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 18 – 20 điểm.
1. Điểm sàn HICT 2023
Điểm sàn trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 như sau:
Tên ngành/ chương trình đào tạo | Điểm sàn |
Thương mại điện tử | 15 |
Quản lý công nghiệp | 15 |
Marketing | 15 |
Kế toán | 15 |
Công nghệ Sợi dệt | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ may | 16 |
Thiết kế thời trang | 16 |
2. Điểm chuẩn HICT 2023
Các thí sinh được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính điều kiện tốt nghiệp THPT) bắt buộc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc dịch vụ công quốc gia trong thời gian quy định (từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023).
a. Điểm chuẩn xét học bạ
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn |
Thương mại điện tử | 19 |
Quản lý công nghiệp | 20 |
Marketing | 20 |
Kế toán | 19 |
Công nghệ Sợi dệt | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19 |
Công nghệ may | 21 |
Thiết kế thời trang | 21 |
b. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn |
Thương mại điện tử | 17.17 |
Quản lý công nghiệp | 17.17 |
Marketing | 17.17 |
Kế toán | 17.17 |
Công nghệ Sợi dệt | 17.17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.17 |
Công nghệ may | 17.17 |
Thiết kế thời trang | 17.17 |
c. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn |
Thương mại điện tử | 18 |
Quản lý công nghiệp | 18 |
Marketing | 18 |
Kế toán | 18 |
Công nghệ Sợi dệt | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 |
Công nghệ may | 19 |
Thiết kế thời trang | 20 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
||
Học bạ THPT | ĐGNL | Thi THPT | |
Công nghệ may | 21 | 17 | 18 |
Công nghệ sợi, dệt | 19 | 17 | 17 |
Quản lý công nghiệp | 20 | 17 | 17 |
Marketing | 20 | 17 | 17 |
Kế toán | 19 | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19 | 17 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19 | 17 | 17 |
Thiết kế thời trang | 21 | 17 | 19 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:
Tên ngành/ chương trình đào tạo | Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Thiết kế thời trang | 15 | 14 | 15 | 16 |
Marketing | 14 | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 | 15 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 15 | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ sợi, dệt | 14 | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ may | 16.5 | 16 | 16 | 16 |
Kế toán | / | / | / | 15 |