(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển năm 2023, điểm chuẩn chính xác của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị theo các phương thức xét tuyển của trường.
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 15 điểm với tất cả các ngành.
1. Điểm sàn
Điểm sàn Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2022 là 15.0 điểm với tất cả các ngành.
2. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị năm 2023
a. Điểm chuẩn xét kết quả học bạ bậc THPT
Tên ngành | Mã XT | Điểm chuẩn |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
Bất động sản | 7340116 | 18 |
Công nghệ Tài chính | 7340202 | 18 |
Kinh tế Quốc tế | 7310106 | 18 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 75106905 | 18 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 |
Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | 18 |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 18 |
b. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023
Tên ngành | Mã XT | Điểm chuẩn |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 15 |
Kế toán | 7340301 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15 |
Bất động sản | 7340116 | 15 |
Công nghệ Tài chính | 7340202 | 15 |
Kinh tế Quốc tế | 7310106 | 15 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 75106905 | 15 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 15 |
Luật kinh tế | 7380107 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 15 |
Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | 15 |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 15 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 15 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
|
Học bạ | Điểm thi THPT | |
Bất động sản | 18 | 15 |
Luật kinh tế | 18 | 15 |
Kế toán | 18 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 15 |
Tài chính ngân hàng | 18 | 15 |
Công nghệ tài chính | 18 | 15 |
Kinh tế quốc tế | 18 | 15 |
Logictics và Quản trị chuỗi cung ứng | 18 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 18 | 15 |
Công nghệ thông tin | 18 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 15 |
Quản lý nhà nước | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 15 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Tài chính – Ngân hàng | 13 | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 13 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 15 | 15 | 15 |
Bất động sản | / | 15 | 15 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 15 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 13 | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 15 | 15 | 15 |
Quản lý nhà nước | 13 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Nga | 13 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | / | / | 15 | 15 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 15 | 15 |