Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn Đà Nẵng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Quản trị kinh doanh | 24 | 24 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số) | 25 | 24 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị tài chính số) | 24 | 22 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) | 25 | 25 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | 25 | 23 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị dự án Công nghệ thông tin) | 24 | 20.05 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 24 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 24 | 23 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 25 | 25 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) | 24.5 | 24 |
Công nghệ thông tin (Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)) | 25 | 23 |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)) | 25 | 24 |
Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) | 24.5 | 24 |
Công nghệ thông tin (Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)) | 25 | 23 |
2. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Quản trị kinh doanh | 21 | 600 | 22.5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số) | / | / | / |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị tài chính số) | / | / | / |
Quản trị kinh doanh (Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) | 22 | 600 | 23 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) | 20.5 | 600 | 20.5 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị dự án Công nghệ thông tin) | / | / | / |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 18.5 | 600 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | 23 | ||
Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 21.5 | 600 | 21.5 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) | 21.05 | ||
Công nghệ thông tin (Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)) | 20.5 | 600 | / |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)) | 20 | 600 | / |
Công nghệ thông tin (cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) | / | / | / |
Công nghệ thông tin (Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)) | / | / | / |