Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐHTN 2021

918

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên năm 2021

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Công nghệ truyền thông 17
Truyền thông đa phương tiện 16
Thiết kế đồ họa 18
Hệ thống thông tin quản lý 17
Quản trị văn phòng 17
Thương mại điện tử 17
Marketing số 17
Kinh tế số 17
Kỹ thuật y sinh 17
Công nghệ Kỹ thuật máy tính 16
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 18
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 16
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 16
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh 17
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot 17
Khoa học máy tính 18
Hệ thống thông tin 17
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17
An toàn thông tin 17
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn 18
Kỹ thuật phần mềm 18
Công nghệ thông tin 17
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 19
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) 19
Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) 16
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) 18
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) 17
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) 16
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) 17
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) 16

Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 chia theo 3 trường hợp như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
TH1 TH2 TH3
Công nghệ truyền thông 18.0 6.0 6.0
Truyền thông đa phương tiện 18.0 6.0 6.0
Thiết kế đồ họa 18.0 6.0 6.0
Hệ thống thông tin quản lý 18.0 6.0 6.0
Quản trị văn phòng 18.0 6.0 6.0
Thương mại điện tử 18.0 6.0 6.0
Marketing số 18.0 6.0 6.0
Kinh tế số 18.0 6.0 6.0
Kỹ thuật y sinh 18.0 6.0 6.0
Công nghệ Kỹ thuật máy tính 18.0 6.0 6.0
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 18.0 6.0 6.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 18.0 6.0 6.0
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 18.0 6.0 6.0
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh 18.0 6.0 6.0
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot 18.0 6.0 6.0
Khoa học máy tính 18.0 6.0 6.0
Hệ thống thông tin 18.0 6.0 6.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 18.0 6.0 6.0
An toàn thông tin 18.0 6.0 6.0
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn 18.0 6.0 6.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0 6.0 6.0
Công nghệ thông tin 18.0 6.0 6.0
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 20.0 6.5 6.5
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) 20.0 6.5 6.5
CNKT máy tính (cho thị trường Nhật Bản) 18.0 6.0 6.0
CNKT điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) 18.0 6.0 6.0
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) 18.0 6.0 6.0
CNKT Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) 18.0 6.0 6.0
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) 18.0 6.0 6.0
CNKT Điện tử – Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) 18.0 6.0 6.0

Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐHTN trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)

Ngành/Nhóm ngành Điểm TT 2018 Điểm TT 2019
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13 13
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 13 13
Công nghệ thông tin 14 13
Khoa học máy tính 13 14
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 13 13.5
Kỹ thuật phần mềm 13 13
Hệ thống thông tin 13 16
An toàn thông tin 13 13.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 13 13.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 13 13
Kỹ thuật y sinh 14 14
Hệ thống thông tin quản lý 13 13.5
Quản trị văn phòng 13 13
Thương mại điện tử 14 13
Công nghệ truyền thông 14 13.5
Thiết kế đồ họa 13 13.5
Truyền thông đa phương tiện 13 13
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (LKQT) 14
Kỹ thuật phần mềm (LKQT) 14
Thương mại điện tử (trọng điểm) 15
Công nghệ thông tin (CLC) 16

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây