Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM năm 2022 là 23.0 điểm với tất cả các ngành.
2. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Điểm ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Khoa học máy tính | 888 | 27.1 |
Trí tuệ nhân tạo | 940 | 28 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 810 | 26.3 |
Kỹ thuật phần mềm | 895 | 28.05 |
Hệ thống thông tin | 825 | 26.7 |
Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến) | 800 | 26.2 |
Thương mại điện tử | 852 | 27.05 |
Công nghệ thông tin | 892 | 27.9 |
Công nghệ thông tin (Chương trình định hướng Nhật Bản) | 805 | 26.3 |
Khoa học dữ liệu | 880 | 27.05 |
An toàn thông tin | 858 | 26.95 |
Kỹ thuật máy tính | 843 | 26.55 |
Kỹ thuạt máy tính (Hướng hệ thống nhúng và IoT) | 842 | 26.5 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Khoa học máy tính | 25.55 | 27.2 | 27.3 |
Trí tuệ nhân tạo | / | 27.1 | 27.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.2 | 26 | 26.35 |
Kỹ thuật phần mềm | 25.3 | 27.7 | 27.55 |
Hệ thống thông tin | 23.5 | 26.3 | 26.7 |
Thương mại điện tử | 23.9 | 26.5 | 26.7 |
Công nghệ thông tin | 24.65 | 27 | 27.3 |
Khoa học dữ liệu | 23.5 | 25.9 | 26.65 |
An toàn thông tin | 24.45 | 26.7 | 27 |
Kỹ thuật máy tính | 23.8 | 26.7 | 26.9 |
Kỹ thuạt máy tính (Hướng hệ thống nhúng và IoT) | / | 26 | 26.4 |
b. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao | |||
Khoa học máy tính (CLC) | 22.65 | 25.7 | 26.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 20 | 23.6 | 25.6 |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 23.2 | 26.3 | 27 |
Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến) | 17.8 | 22 | 25.1 |
Hệ thống thông tin (CLC) | 21.4 | 24.7 | 26.15 |
Thương mại điện tử (CLC) | 21.05 | 24.8 | 26.3 |
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) | 21.3 | 23.7 | 25.85 |
An toàn thông tin (CLC) | 22 | 25.3 | 26.45 |
Kỹ thuật máy tính (CLC) | 21 | 24.2 | 25.9 |