Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật máy tính (CLC) | 25.9 |
Kỹ thuật máy tính | 26.9 |
Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) | 26.4 |
An toàn thông tin | 27.0 |
Khoa học dữ liệu | 26.65 |
Công nghệ thông tin | 27.3 |
Thương mại điện tử | 26.7 |
Hệ thống thông tin | 26.7 |
Kỹ thuật phần mềm | 27.55 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26.35 |
Khoa học máy tính | 27.3 |
Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) | 27.5 |
An toàn thông tin (Chất lượng cao) | 26.45 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) | 26.3 |
Hệ thống thông tin (Chất lượng cao) | 26.15 |
Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến) | 25.1 |
Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) | 27.0 |
Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 26.75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chất lượng cao) | 25.6 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản) | 25.85 |
Điểm chuẩn xét ưu tiên theo quy định của ĐHQGHCM
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM xét theo kết quả ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Kỹ thuật máy tính | 26.0 |
Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) | 26.0 |
An toàn thông tin | 27.2 |
Khoa học dữ liệu | 26.7 |
Công nghệ thông tin | 27.5 |
Thương mại điện tử | 26.7 |
Hệ thống thông tin | 24.2 |
Kỹ thuật phần mềm | 28.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.0 |
Khoa học máy tính | 28.2 |
Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) | 28.5 |
Kỹ thuật máy tính (CLC) | 24.0 |
An toàn thông tin (CLC) | 25.5 |
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) | 24.0 |
Thương mại điện tử (CLC) | 25.0 |
Hệ thống thông tin (CLC) | 24.0 |
Hệ thống thông tin (CTTT) | 24.0 |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 27.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 24.0 |
Khoa học máy tính (CLC) | 27.0 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét KQ thi ĐGNL năm 2021 |
Kỹ thuật máy tính | 865 |
Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) | 845 |
An toàn thông tin | 880 |
Khoa học dữ liệu | 875 |
Công nghệ thông tin | 905 |
Thương mại điện tử | 878 |
Hệ thống thông tin | 855 |
Kỹ thuật phần mềm | 930 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 810 |
Khoa học máy tính | 920 |
Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) | 950 |
Kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao) | 790 |
An toàn thông tin (Chất lượng cao) | 835 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao) | 795 |
Hệ thống thông tin (Chất lượng cao) | 775 |
Hệ thống thông tin (Chương trình tiên tiến) | 750 |
Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) | 880 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chất lượng cao) | 750 |
Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 877 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng caođịnh hướng Nhật Bản) | 795 |