Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2021
Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 15.5 |
Kinh tế xây dựng | 17 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 20.35 |
Khai thác vận tải | 22.9 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 23 |
Kế toán | 23.1 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tử | 23.2 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23.8 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.9 |
Quản trị kinh doanh | 23.9 |
Hệ thống thông tin | 24 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 24.05 |
Công nghệ thông tin | 25.2 |
Thương mại điện tử | 25.4 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.7 |
Đào tạo tại Cơ sở Vĩnh Phúc | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kinh tế xây dựng | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Kế toán | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 15 |
III. Đào tạo tại Cơ sở Thái Nguyên | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 15 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ 2021 | |
Điểm THM lớp 12 | Điểm TB lớp 12 | |
I. Đào tạo tại Hà Nội | ||
Khai thác vận tải | 18.0 | 6.0 |
Kinh tế xây dựng | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Giao thông | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 18.0 | 6.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 22.0 | 7.8 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.0 | 7.8 |
Quản trị kinh doanh | 22.0 | 8.0 |
II. Đào tạo tại Cơ sở Vĩnh Phúc | ||
Kinh tế xây dựng | 18.0 | 6.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 | 6.0 |
Kế toán doanh nghiệp | 18.0 | 6.0 |
III. Đào tạo tại Cơ sở Thái Nguyên | ||
Khai thác vận tải | 18.0 | 6.0 |
Kinh tế xây dựng | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 18.0 | 6.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 | 6.0 |
Kế toán doanh nghiệp | 18.0 | 6.0 |
Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế như sau:
Tên ngành | Điều kiện chứng chỉ xét tuyển kết hợp | ||
IELTS | Số năm học sinh giỏi | Điểm THM lớp 12 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 5.0 | 1 | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 5.0 | 1 | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 5.0 | 1 | 24.0 |
Kế toán | 5.0 | 1 | 24.0 |
Hệ thống thông tin | 5.0 | 1 | 24.0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 5.0 | 2 | 25.0 |
Công nghệ thông tin | 5.0 | 2 | 25.0 |
Thương mại điện tử | 5.0 | 2 | 25.0 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT Đại học Công nghệ Giao thông vận tải các năm trước
Điểm chuẩn năm 2020 của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải:
Ngành tuyển sinh | Điểm chuẩn 2020 |
Cơ sở Hà Nội | |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 17 |
Cơ điện tử | 20 |
Công nghệ thông tin | 23 |
Hệ thống thông tin | 19.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19 |
Điện tử – viễn thông | 18.5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
Thương mại điện tử | 22.5 |
Kế toán | 19 |
Kinh tế xây dựng | 15.5 |
Quản trị kinh doanh (QTDN) | 20.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.5 |
Khai thác vận tải | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 |
Cơ sở Vĩnh Phúc | |
Xây dựng Cầu đường bộ | 15 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 |
Kế toán doanh nghiệp | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kinh tế xây dựng | 15 |
Điện tử – viễn thông | 15 |
Cơ sở Thái Nguyên | |
Xây dựng Cầu đường bộ | 15 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 |
Kế toán doanh nghiệp | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Kinh tế xây dựng | 15 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019 của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải như sau:
Ngành tuyển sinh | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Cơ sở Hà Nội | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 14.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14.5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18 | 15-19 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15.5 | 16 |
Cơ điện tử | 16 | 17 |
Công nghệ thông tin | 17 | 19 |
Hệ thống thông tin | 16 | 15-16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.5 | 16 |
Điện tử – viễn thông | 15.5 | 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 20 |
Thương mại điện tử | 15 | 16 |
Kế toán | 16 | 15-16 |
Kinh tế xây dựng | 15.5 | 15 |
Quản trị kinh doanh (QTDN) | 15 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.5 | 15 |
Khai thác vận tải | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.5 | 15 |
Cơ sở Vĩnh Phúc | ||
Xây dựng Cầu đường bộ | 15 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 | |
Kế toán doanh nghiệp | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | |
Kinh tế xây dựng | 15 | |
Điện tử – viễn thông | 15 | |
Cơ sở Thái Nguyên | ||
Xây dựng Cầu đường bộ | 15 | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 15 | |
Kế toán doanh nghiệp | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | |
Kinh tế xây dựng | 15 |