Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2022

700

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022.

1. Điểm sàn 2022

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn 2022
a. Đào tạo tại Hà Nội
Quản trị doanh nghiệp 20
Quản trị Marketing 20
Thương mại điện tử 21
Tài chính doanh nghiệp 19
Kế toán doanh nghiệp 20
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19
Hệ thống thông tin 19
Công nghệ thông tin 21
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 19
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng dân dụng và công nghiệp 15.5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ 15.5
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 15.5
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi 15.5
Công nghệ kỹ thuật Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro 15.5
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng 15.5
Công nghệ chế tạo máy 16
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 19
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 20
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 18
Công nghệ và quản lý môi trường 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 22
Logistics và hạ tầng giao thông 19
Kinh tế xây dựng 17
Quản lý xây dựng 16
Logistics và vận tải đa phương thức 17
2. Đào tạo tại Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ 15
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 15
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 15
3. Đào tạo tại Vĩnh Phúc
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 15
Công nghệ chế tạo máy 15
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 15
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ 15
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 15
Công nghệ thông tin 15
Kế toán doanh nghiệp 15
Kinh tế xây dựng 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022

a) Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điều kiện trúng tuyển theo phương thức
Chứng chỉ IELTS Số năm HSG Điểm THM lớp 12
Thương mại điện tử 5.0 2 25
Công nghệ thông tin 5.0 2 25
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 5.0 2 25
Hệ thống thông tin 5.0 1 24
Kế toán 5.0 1 24
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 5.0 1 24
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 5.0 1 24
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 5.0 1 24

b) Điểm chuẩn xét các phương thức khác

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
HB THPT ĐGNL Điểm thi THPT
a. Đào tạo tại Hà Nội
Quản trị doanh nghiệp 25 20.5 23.65
Quản trị Marketing 27 20.5 24.3
Thương mại điện tử 28 24.5 25.35
Tài chính doanh nghiệp 24 / 23.55
Kế toán doanh nghiệp 25 / 23.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24 / 24.05
Hệ thống thông tin 25 20.5 24.4
Công nghệ thông tin 28 24.5 25.3
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 22 / 19
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng dân dụng và công nghiệp 20 14.5 16
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ 20 14.5 16
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 20 14.5 16
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi 20 / 16.3
Công nghệ kỹ thuật Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro 20 / 21.65
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng 20 17.5 16.95
Công nghệ chế tạo máy 21 17.5 22.05
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24 19.5 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 25 20.5 21.25
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 25 20 23.75
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 23 18.5 23.8
Công nghệ và quản lý môi trường 20 / 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 28.5 / 25.35
Logistics và hạ tầng giao thông 25 / 19
Kinh tế xây dựng 23 / 22.75
Quản lý xây dựng 20 / 16.75
Logistics và vận tải đa phương thức 22 / 23.3
2. Đào tạo tại Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ 19 / 16
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 19 / 17.55
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 19 / /
Kế toán doanh nghiệp 19 / /
Kinh tế xây dựng 19 / /
3. Đào tạo tại Vĩnh Phúc
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 19 / 20.95
Công nghệ chế tạo máy 19 / 17.8
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 19 / 20
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ 19 / 16
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 19 / 16
Công nghệ thông tin 19 / 20
Kế toán doanh nghiệp 19 / 20
Kinh tế xây dựng 19 / 17.65
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 19 / 22.5

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
a. Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật giao thông 14.5 15 15.5 15.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14.5 15 15.5 15.5
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 18 15 15 24.05
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 15.5 16 17 23.35
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 15.5 16 18.5 23
Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử 16 17 20 23.2
Công nghệ thông tin 17 19 23 25.2
Hệ thống thông tin 16 15 19.5 24
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.5 16 19 23.8
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 16 20 24 25.7
Thương mại điện tử 15 16 22.5 25.4
Kế toán 16 15 19 23.1
Kinh tế xây dựng 15.5 15 15.5 17
Quản trị kinh doanh 15 16 20.5 23.9
Tài chính – Ngân hàng 14.5 15 19.5 23.9
Khai thác vận tải 15 15 17 22.9
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14.5 15 15.5 15.5
b. Cơ sở Vĩnh Phúc
Công nghệ kỹ thuật giao thông / 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng / 15 15 15
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) / 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật Ô tô / 15 15 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 15 15 15
Công nghệ thông tin / 15 15 15
Kinh tế xây dựng / 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông / 15 15 15
c. Cơ sở Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật giao thông / 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng / 15 15 15
Kế toán / 15 15 /
Công nghệ kỹ thuật Ô tô / 15 15 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 15 15 /
Công nghệ thông tin / 15 15 /
Kinh tế xây dựng / 15 15 /

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây