Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023.
1. Điểm sàn UTT 2023
Điểm sàn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm sàn |
a. Các chương trình đào tạo tại Hà Nội19 | |
Khai thác vận tải | 20 |
Quản lý xây dựng | 19 |
Kinh tế xây dựng | 19 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông | 19 |
Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 22 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
Chuyên ngành Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 20 |
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 |
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | |
Chuyên ngành Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 16 |
Chuyên ngành Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 16 |
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | 16 |
Công nghệ thông tin | |
Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 19 |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin | 22 |
Hệ thống thông tin | 20 |
Kế toán | 20 |
Tài chính – Ngân hàng | |
Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | 20 |
Chuyên ngành Hải quan và Logistics | 20 |
Thương mại điện tử | 21 |
Quản trị kinh doanh | |
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp | 21 |
Chuyên ngành Quản trị Marketing | 21 |
b. Chương trình đào tạo tại Vĩnh Phúc | |
Kế toán | 16 |
Công nghệ thông tin | 16 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2023
Các thí sinh được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính điều kiện tốt nghiệp THPT) bắt buộc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc dịch vụ công quốc gia trong thời gian quy định (từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023).
a. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét kết hợp |
A. Chương trình đào tạo tại Hà Nội | |
Công nghệ và quản lý môi trường | 20 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 20 |
Thanh tra và quản lý công trình giao thông | 20 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ | 20 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị | 20 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | 20 |
Kiến trúc nội thất | 20 |
Quản lý xây dựng | 22 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22 |
Kinh tế xây dựng | 23 |
Logistics và hạ tầng giao thông | 24 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 24 |
Logistics và vận tải đa phương thức | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 26 |
Kế toán doanh nghiệp | 26 |
Hải quan và Logistics | 26 |
Tài chính doanh nghiệp | 26 |
Hải quan và Logistics | 26 |
Tài chính doanh nghiệp | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 27 |
Hệ thống thông tin | 27 |
Quản trị doanh nghiệp | 27 |
Quản trị Marketing | 28 |
Công nghệ thông tin | 28.5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 29 |
Thương mại điện tử | 29 |
B. Chương trình đào tạo tại Vĩnh Phúc | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ | 20 |
Công nghệ thông tin | 20 |
Kế toán doanh nghiệp | 20 |
b. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn UTT xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 là 16 điểm cho tất cả các ngành.
c. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Tên ngành | Mã xét tuyển | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | GTADCLG2 | 24.12 | TTNV =< 8 |
Thương mại điện tử | GTADCTD2 | 24.07 | TTNV =< 10 |
Quản trị Marketing | GTADCQM2 | 23.65 | TTNV =< 4 |
Logistics và Vận tải đa phương thức | GTADCVL2 | 23.60 | TTNV =< 1 |
Logistics và Hạ tầng giao thông | GTADCLH2 | 23.15 | TTNV =< 2 |
Công nghệ thông tin | GTADCTT2 | 23.10 | TTNV =< 3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | GTADCCN2 | 23.09 | TTNV =< 2 |
Quản trị doanh nghiệp | GTADCQT2 | 22.85 | TTNV =< 1 |
Trí tuệ nhân tạo và Giao thông thông minh | GTADCTG2 | 22.80 | TTNV =< 3 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | GTADCDT2 | 22.70 | TTNV =< 8 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | GTADCOT2 | 22.65 | TTNV =< 1 |
Tài chính doanh nghiệp | GTADCTN2 | 22.55 | TTNV =< 6 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô | GTADCCO2 | 22.50 | TTNV =< 2 |
Kế toán doanh nghiệp | GTADCKT2 | 22.15 | TTNV =< 1 |
Hải quan và Logistics | GTADCHL2 | 21.95 | TTNV =< 2 |
Hệ thống thông tin | GTADCHT2 | 21.90 | TTNV =< 1 |
Kế toán doanh nghiệp (Đào tạo tại Vĩnh Phúc) | GTADCKT1 | 21.60 | TTNV =< 5 |
Kinh tế xây dựng | GTADCKX2 | 21.40 | TTNV =< 7 |
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Vĩnh Phúc) | GTADCTT1 | 21.30 | TTNV =< 1 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | GTADCCK2 | 21.25 | TTNV =< 6 |
Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh | GTADCOG2 | 21.15 | TTNV =< 6 |
Quản lý xây dựng | GTADCQX2 | 21.10 | TTNV =< 4 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (Đào tạo tại Vĩnh Phúc) | GTADCOT1 | 20.85 | TTNV =< 5 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (Đào tạo tại Vĩnh Phúc) | GTADCCD1 | 16.00 | |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ | HTADCCD2 | 16.00 | |
Hạ tầng Giao thông đô thị thông minh | GTADCCH2 | 16.00 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp | GTADCĐ2 | 16.00 | |
Kiến trúc nội thất | GTADCKN2 | 16.00 | |
Công nghệ và Quản lý môi trường | GTADCMN2 | 16.00 | |
Thanh tra và Quản lý công trình giao thông | GTADCTQ2 | 16.00 | |
Xây dựng và Quản lý hạ tầng đô thị | GTADCXQ2 | 16.00 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 | ||
HB THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |
a. Đào tạo tại Hà Nội | |||
Quản trị doanh nghiệp | 25 | 20.5 | 23.65 |
Quản trị Marketing | 27 | 20.5 | 24.3 |
Thương mại điện tử | 28 | 24.5 | 25.35 |
Tài chính doanh nghiệp | 24 | / | 23.55 |
Kế toán doanh nghiệp | 25 | / | 23.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24 | / | 24.05 |
Hệ thống thông tin | 25 | 20.5 | 24.4 |
Công nghệ thông tin | 28 | 24.5 | 25.3 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh | 22 | / | 19 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 20 | 14.5 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ | 20 | 14.5 | 16 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh | 20 | 14.5 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi | 20 | / | 16.3 |
Công nghệ kỹ thuật Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro | 20 | / | 21.65 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng | 20 | 17.5 | 16.95 |
Công nghệ chế tạo máy | 21 | 17.5 | 22.05 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24 | 19.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô | 25 | 20.5 | 21.25 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 25 | 20 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 23 | 18.5 | 23.8 |
Công nghệ và quản lý môi trường | 20 | / | 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 28.5 | / | 25.35 |
Logistics và hạ tầng giao thông | 25 | / | 19 |
Kinh tế xây dựng | 23 | / | 22.75 |
Quản lý xây dựng | 20 | / | 16.75 |
Logistics và vận tải đa phương thức | 22 | / | 23.3 |
2. Đào tạo tại Thái Nguyên | |||
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ | 19 | / | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 19 | / | 17.55 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 19 | / | / |
Kế toán doanh nghiệp | 19 | / | / |
Kinh tế xây dựng | 19 | / | / |
3. Đào tạo tại Vĩnh Phúc | |||
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 19 | / | 20.95 |
Công nghệ chế tạo máy | 19 | / | 17.8 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 19 | / | 20 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ | 19 | / | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp | 19 | / | 16 |
Công nghệ thông tin | 19 | / | 20 |
Kế toán doanh nghiệp | 19 | / | 20 |
Kinh tế xây dựng | 19 | / | 17.65 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19 | / | 22.5 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020, 2021:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
a. Cơ sở Hà Nội |
||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 14.5 | 15 | 15.5 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14.5 | 15 | 15.5 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18 | 15 | 15 | 24.05 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 15.5 | 16 | 17 | 23.35 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 15.5 | 16 | 18.5 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử | 16 | 17 | 20 | 23.2 |
Công nghệ thông tin | 17 | 19 | 23 | 25.2 |
Hệ thống thông tin | 16 | 15 | 19.5 | 24 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.5 | 16 | 19 | 23.8 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 20 | 24 | 25.7 |
Thương mại điện tử | 15 | 16 | 22.5 | 25.4 |
Kế toán | 16 | 15 | 19 | 23.1 |
Kinh tế xây dựng | 15.5 | 15 | 15.5 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 | 20.5 | 23.9 |
Tài chính – Ngân hàng | 14.5 | 15 | 19.5 | 23.9 |
Khai thác vận tải | 15 | 15 | 17 | 22.9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.5 | 15 | 15.5 | 15.5 |
b. Cơ sở Vĩnh Phúc | ||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | / | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | / | 15 | 15 | 15 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | / | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | / | 15 | 15 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | / | 15 | 15 | 15 |
Kinh tế xây dựng | / | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | / | 15 | 15 | 15 |
c. Cơ sở Thái Nguyên |
||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | / | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | / | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | / | 15 | 15 | / |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | / | 15 | 15 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15 | / |
Công nghệ thông tin | / | 15 | 15 | / |
Kinh tế xây dựng | / | 15 | 15 | / |