(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn, điểm trúng tuyển mới nhất, điểm chuẩn chính xác Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 theo từng phương thức xét tuyển của trường.
Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 dao động từ 18 – 23 điểm.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023
Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Mã XT | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 20.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 7510303 | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 22.0 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 19.50 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20.0 |
Chuyên ngành Marketing | 7340101 | 20.0 |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 18.0 |
Kế toán | 7340301 | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18.50 |
Luật | 7380101 | 19.0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18.5 |
Dược học | 7720201 | 21.0 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19.0 |
2. Điểm chuẩn các năm trước
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:
Tên ngành/ Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 14 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 14 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 16.5 | 16.5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 14 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ Chế tạo máy | 14 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật Xây dựng | 14 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ Thực phẩm | 14 | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 16 | 16 |
Dược học | / | 20 | 21 | 21 |
Điều dưỡng | / | 18 | 19 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | / | / | 16 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / | / | 16 | 16 |
Quản trị khách sạn | / | / | 16.5 | 16 |
Marketing | / | / | 16 | / |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả học tập THPT và xét kết hợp học bạ năm 2021 của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn xét học bạ THPT, xét học bạ kết hợp điểm thi THPT năm 2021 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 |
Công nghệ Chế tạo máy | 18 |
Kỹ thuật Xây dựng | 18 |
Công nghệ Thực phẩm | 18 |
Kế toán | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Dược học | 18 |
Điều dưỡng | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 |