Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

1482

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn, điểm trúng tuyển mới nhất, điểm chuẩn chính xác Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 theo từng phương thức xét tuyển của trường.

Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 dao động từ 18 – 23 điểm.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023

 

Tên ngành/ Chương trình đào tạo Mã XT Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 7480201 20.0
Công nghệ chế tạo máy 7510202 23.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 19.0
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 7510206 21.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hóa 7510303 18.0
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 7510301 18.0
Kỹ thuật xây dựng 7580201 22.0
Công nghệ thực phẩm 7540101 19.50
Quản trị kinh doanh 7340101 20.0
Chuyên ngành Marketing 7340101 20.0
Tài chính Ngân hàng 7340201 18.0
Kế toán 7340301 18.0
Quản trị khách sạn 7810201 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18.50
Luật 7380101 19.0
Ngôn ngữ Anh 7220201 18.5
Dược học 7720201 21.0
Điều dưỡng 7720301 19.0

2. Điểm chuẩn các năm trước

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/ Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 14 15 15 15
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 14 15 15 15
Công nghệ thông tin 14 15 16.5 16.5
Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử 14 15 15 15
Công nghệ Chế tạo máy 14 15 15 15
Kỹ thuật Xây dựng 14 15 15 15
Công nghệ Thực phẩm 14 15 15 15
Kế toán 14 15 15 15
Tài chính – Ngân hàng 14 15 15 16
Quản trị kinh doanh 14 15 16 16
Dược học / 20 21 21
Điều dưỡng / 18 19 19
Công nghệ kỹ thuật ô tô / / 16 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành / / 16 16
Quản trị khách sạn / / 16.5 16
Marketing / / 16 /

Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021

Điểm chuẩn xét kết quả học tập THPT và xét kết hợp học bạ năm 2021 của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn xét học bạ THPT, xét học bạ kết hợp điểm thi THPT năm 2021
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) 18
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 18
Công nghệ thông tin 18
Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử 18
Công nghệ Chế tạo máy 18
Kỹ thuật Xây dựng 18
Công nghệ Thực phẩm 18
Kế toán 18
Tài chính – Ngân hàng 18
Quản trị kinh doanh 18
Dược học 18
Điều dưỡng 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
Quản trị khách sạn 18

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây