Cập nhật thông tin điểm chuẩn, điểm trúng tuyển mới nhất, điểm chuẩn chính xác Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022 theo từng phương thức xét tuyển của trường.
Chi tiết điểm chuẩn của trường như sau:
1. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2022
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:
Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | / |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | / |
Công nghệ thông tin | / |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | / |
Công nghệ Chế tạo máy | / |
Kỹ thuật Xây dựng | / |
Công nghệ Thực phẩm | / |
Kế toán | / |
Tài chính – Ngân hàng | / |
Quản trị kinh doanh | / |
Dược học | / |
Điều dưỡng | / |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | / |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / |
Quản trị khách sạn | / |
2. Điểm chuẩn các năm trước
Tên ngành/ Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 14 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 14 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 16.5 | 16.5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 14 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ Chế tạo máy | 14 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật Xây dựng | 14 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ Thực phẩm | 14 | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 16 | 16 |
Dược học | / | 20 | 21 | 21 |
Điều dưỡng | / | 18 | 19 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | / | / | 16 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | / | / | 16 | 16 |
Quản trị khách sạn | / | / | 16.5 | 16 |
Marketing | / | / | 16 | / |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả học tập THPT và xét kết hợp học bạ năm 2021 của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn xét học bạ THPT, xét học bạ kết hợp điểm thi THPT năm 2021 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 |
Công nghệ Chế tạo máy | 18 |
Kỹ thuật Xây dựng | 18 |
Công nghệ Thực phẩm | 18 |
Kế toán | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Dược học | 18 |
Điều dưỡng | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 |