Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, chính xác nhất năm 2023 của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội theo từng phương thức.
1. Điểm sàn UET năm 2023
Điểm sàn trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN năm 2023 như sau:
- Ngành Công nghệ nông nghiệp: 20 điểm
- Các ngành còn lại: 22 điểm.
2. Điểm chuẩn UTE năm 2023
Thông tin điểm chuẩn mới nhất năm 2023 của trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn THPT 2023 (Thang điểm 30) |
Công nghệ thông tin | 27.85 |
Công nghệ thông tin (Định hướng thị trường Nhật Bản) | 27.5 |
Kỹ thuật máy tính | 27.25 |
Kỹ thuật Robot | 25.35 |
Vật lý kỹ thuật | 24.2 |
Kỹ thuật năng lượng | 23.8 |
Cơ kỹ thuật | 25.65 |
công nghệ kỹ thuật xây dựng | 23.1 |
Công nghệ hàng không vũ trụ | 24.1 |
Công nghệ nông nghiệp | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.1 |
Trí tuệ nhân tạo | 27.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 25 |
Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 27.25 |
Hệ thống thông tin (Chất lượng cao) | 26.95 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chất lượng cao) | 26.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – truyền thông (Chất lượng cao) | 25.15 |
Tham khảo điểm chuẩn 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
||
CCQT | ĐGNL | Thi THPT | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Công nghệ thông tin | 28.5 | 25.5 | 29.15 |
Kỹ thuật máy tính | 26 | 23.25 | 27.5 |
Vật lý kỹ thuật | 23 | 21.5 | 23 |
Cơ kỹ thuật | 23 | 22 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 23 | 20 | 22 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 26.5 | 21.5 | 23 |
Công nghệ nông nghiệp | 23 | 19 | 22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26 | 24 | 27.25 |
Trí tuệ nhân tạo | 27.5 | 23.5 | 27 |
Kỹ thuật năng lượng | 23 | 20 | 22 |
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản | 26 | 23 | 27.5 |
Kỹ thuật Robot | 23 | 21 | 23 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** | 23 | 22 | 23 |
Khoa học máy tính** | 27.7 | 24 | 27.25 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** | 23 | 22.5 | 23 |
Hệ thống thông tin** | 27 | 23 | 25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** | 27 | 23 | 24 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 25.85 | 28.1 | 28.75 |
Nhóm ngành Máy tính và Robot | 24.45 | 27.25 | 27.65 |
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật | 21 | 25.1 | 25.4 |
Cơ kỹ thuật | 23.15 | 26.5 | 26.2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20.25 | 24 | 24.5 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 22.25 | 25.35 | 25.5 |
Công nghệ nông nghiệp | 20 | 22.4 | 23.55 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.65 | 27.55 | 27.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC) | 23.1 | 26 | 25.9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 23.1 | 25.7 | 26.55 |
Khoa học máy tính (CLC) | 25 | 27 | 27.9 |
Hệ thống thông tin (CLC) | 25 | 27 | 27.9 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) | 25 | 27 | 27.9 |