Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ, ĐHQGHN năm 2022

740

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, chính xác nhất năm 2022 của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội theo từng phương thức.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 28.5
Kỹ thuật máy tính 26
Vật lý kỹ thuật 23
Cơ kỹ thuật 23
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 23
Công nghệ Hàng không vũ trụ 26.5
Công nghệ nông nghiệp 23
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26
Trí  tuệ nhân tạo 27.5
Kỹ thuật năng lượng 23
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản 26
Kỹ thuật Robot 23
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** 23
Khoa học máy tính** 27.7
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** 23
Hệ thống thông tin** 27
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** 27

Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 25.5
Kỹ thuật máy tính 23.25
Vật lý kỹ thuật 21.5
Cơ kỹ thuật 22
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20
Công nghệ Hàng không vũ trụ 21.5
Công nghệ nông nghiệp 19
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
Trí  tuệ nhân tạo 23.5
Kỹ thuật năng lượng 20
CNTT định hướng thị trường Nhật Bản 23
Kỹ thuật Robot 21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** 22
Khoa học máy tính** 24
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông** 22.5
Hệ thống thông tin** 23
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu** 23

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 29.15
Kỹ thuật máy tính 27.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.25
Trí tuệ nhân tạo 27
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 27.5
Kỹ thuật Robot 23
Vật lý kỹ thuật 23
Kỹ thuật năng lượng 22
Cơ kỹ thuật 25
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 22
Công nghệ Hàng không vũ trụ 23
Công nghệ nông nghiệp 22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 23
Khoa học máy tính (CLC) 27.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) 23
Hệ thống thông tin (CLC) 25
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 24

Tham khảo điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn 2021
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 28.75
Nhóm ngành Máy tính và Robot 27.65
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật 25.4
Cơ kỹ thuật 26.2
Công nghệ kỹ xây dựng 24.5
Công nghệ Hàng không vũ trụ 25.5
Công nghệ nông nghiệp 23.55
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.75
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC) 25.9 (điểm TA >= 4)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 26.55 (điểm TA >= 4)
Khoa học máy tính (CLC) 27.9 (điểm TA >= 4)
Hệ thống thông tin (CLC) 27.9 (điểm TA >= 4)
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 27.9 (điểm TA >= 4)

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây