Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác năm 2023 của Trường Đại học Công đoàn theo đầy đủ các phương thức xét tuyển.
1. Điểm sàn 2023
Điểm sàn trường Đại học Công Đoàn năm 2023 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 |
Kế toán | 17 |
Quản trị nhân lực | 17 |
Quan hệ lao động | 15 |
Bảo hộ lao động | 15 |
Xã hội học | 15 |
Công tác xã hội | 16 |
Luật | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Việt Nam học | 16 |
Kinh tế | 16 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn 2023
Các thí sinh được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính điều kiện tốt nghiệp THPT) bắt buộc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc dịch vụ công quốc gia trong thời gian quy định (từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023).
a. Điểm chuẩn xét học bạ
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn học bạ 2023 |
Ngôn ngữ Anh | 26 |
Việt Nam học | 21 |
Kinh tế | 25.7 |
b. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT
Điểm chuẩn năm 2023 sẽ được cập nhật trước ngày 22/8/2023.
Các bạn có thể tham khảo kết quả năm 2022 và những năm trước dưới đây:
Tên ngành/ Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
|
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2) | 30.5 | 24 |
Luật | 26.1 | / |
Quản trị kinh doanh | 23.25 | / |
Tài chính – Ngân hàng | 23.5 | / |
Kế toán | 23.6 | / |
Quản trị nhân lực | 23.3 | / |
Quan hệ lao động | 15.3 | / |
Bảo hộ lao động | 15.3 | / |
Xã hội học | 15.3 | / |
Công tác xã hội | 19 | / |
Du lịch | / | 21 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/ Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Xã hội học | 15.25 | 14 | 14.5 | 17.75 |
Quản trị kinh doanh | 18.25 | 19.1 | 22 | 24.65 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.2 | 18.65 | 22.5 | 24.7 |
Kế toán | 18.8 | 19.55 | 22.85 | 24.85 |
Quản trị nhân lực | 18.2 | 18.45 | 22 | 24.8 |
Quan hệ lao động | 15 | 14.1 | 14.5 | 15.1 |
Luật | 19.5 – 20.5 | 19.25 | 23.25 | 25.5 |
Công tác xã hội | 18.25 – 19.25 | 14 | 15 | 19.7 |
Bảo hộ lao động | 15 | 14.1 | 14.5 | 18.2 |