(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Đại học CMC mới nhất năm 2023. Thông tin chi tiết xem trong bài viết dưới đây.
Điểm chuẩn trường Đại học CMC xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 22 – 23 điểm.
1. Điểm chuẩn Đại học CMC năm 2023
a. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 23.0 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 23.0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22.50 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 22.50 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 22.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 22.0 |
b. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 23.0 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 23.0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 22.50 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 22.50 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 22.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 22.0 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||||
Học bạ THPT | ĐGNL ĐHQGHN | ĐGNL ĐHQG TPHCM | ĐGTD | Điểm thi THPT | |
Công nghệ thông tin | 23 | 650 | 80 | 15 | 22.5 |
Quản trị kinh doanh | 22.5 | 650 | 80 | 15 | 22 |
Ngôn ngữ Nhật | 22 | 650 | 80 | 15 | 20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22 | 650 | 80 | 15 | 21.5 |
Thiết kế đồ họa | 22.5 | 650 | 80 | 15 | 22 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021 (trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu):
Ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn | |||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Thiết kế đồ họa | 13.5 | 14 | 14 | / |
Thiết kế thời trang | 13.5 | 14 | 14 | / |
Thiết kế nội thất | 13.5 | 14 | 14 | / |